tailieunhanh - Tự học tiếng Pháp tập 2 part 9

Tham khảo tài liệu 'tự học tiếng pháp tập 2 part 9', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | thường đây là những participe passé của verbe nhóm I được sử dụng như một Adjectif . e Adjectif tận cùng bang F thì đổiF thành VE ở giống cái - Neuf neuve mới. - Veuf - veuve góa vợ hoặc chông . - Vif vive nhanh nhẹn. 17 Adjectif tận cùng bằng EURvầ EUX đổi thành EUSE đọc ơ-zờ . - Menteur menteuse - doi trả nói láo . - Liseur liseuse ham học . Những adjectif này phát xuất tữ verbe . Tuy nhiên đại đa so adjectif tận cùng bằng EUR ỏ feminin thành EƯRE - Supérieur supérieure trên. - Meilleur meiUeure tốt hơn. Ngoải ra một so adjectif tận cùng bằng TEUR không phát xuất từ verbe ra thì giồng cái là TRICE - Protecteur protectrice che chở bảo vệ. g Một so adjectif cố íềminin ngoại lệ - Béau bel belle đẹp. - Blanc blanche trắng. - Doux dohce dịu hiển. - Epais épaisse dày -Faux fausse sai. 145 - Foux toile điên khùng. - Frais -- fraiche mát tươi. - Franc - tranche thành thật ngay thẳng. - Gentil gentille dễ thương lịch sự. - Grec - grecque thuộc vể Hy Lạp. - Long - Malin longue - dài. malingue ranh mãnh. - Nouveau nouvel - nouvellé - môi - Public publique công cộng - Roux rousse đỏ nâu - See seche khô . 3 VỊ trí cùa một Adjectif đái với một nom a Thường thì Adjectif đứng sau tiếng Nom nhât lả Adjectif verbal và Adjectif chi quốc tịch và màu sắc - une íenêtre ronde cái cửa sổ hình tròn. - une viHe íranẹaise một thầnh phô Pháp. - une maison blanche một ngôi nhà màu trang. - une chose résolue môt việc đã được giải quyết. - un film ìntéressant một cuốn phim hay nhưng một khi Adjectitbieu thị một tính chất trừu tượngthìnỏ đứng trước Nom - Une é norme dìiỉiculté sự khó khăn vô cùng to lớn. - Un intrépide voỵageur t một khách Iđ hành dạn dĩ. Một sô Adjectii ngan sau đây luôn đứng trước Nom - Beau - Jeune - Nouveau Í46 - Grand Joli - Petit - Gros - Long - Vieux - Haut - Mauvais - Meilleur b Nhiều Adjectif đi kèm một Nom thường có thứ tự như sau - Noushabitons une petite village ĩranẹaise Chúng tôi sống ở một ngôi làng nhỏ thuộc nước Pháp . - Elie conduit une belle voiture .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN