tailieunhanh - Tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu tập 2 part 5

Tham khảo tài liệu 'tiếng nhật dành cho người mới bắt đầu tập 2 part 5', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Kyookosan wa kirei da soodesu. Cô Kyoko nghe nói rất đẹp. ộ X ị ữ Kono daigaku wa yuumei da soodesu. Trường đại học này nghe nói nổi tiếng. 5- Kono tegami wa taisetsu da soodesu. Bức thư này nghe nói quan trọng. VHI- 1- Shìken no mondai wa yasashikatta soodesu. Câu hỏi trong kỳ thi nghe nói đã dễ. 2- 0 oêtỉ L PO 9 rTo Kinoo no kai wa tanoshikatla soodesu. Cuộc họp ngày hôm qua nghe nói rất vui. 3. 0V-ta Ano machi ni kaji ga atta soodesu. Ớ khu phố kia nghe nói đã xảy ra hỏa hoạn. 4- Chinsan ga shiai ni katta soodesu. Nghe nói anh Chín đã thắng trận đấu. 5- tà Omatsuri wa taihen nigiyaka datta soodesu. Buổi ỉễ hội nghe nói rất nhộn nhịp. 171 48 Hể 5 D- Bunpoo Văn phạm 1- Cách dùng động từ suru Thường được sử dụng vói hình thức ĩ để trình bày hình dáng tính chất màu sắc. Thí dụ - fo T Mí LV Í51 L 6 V Ano atarashii biru wa omoshiroi katachi o shite imasu. Tòa nhà mới kia có hình dáng hay. -HV ịLV v Tsukareta kao o shitc imasu ne. Isogashiin desu ka Anh cá gương mặt có vẻ đã mệt mỏi nhĩ ỉ Bận rộn lắm phải 172 không -b 7 Ảứ 9 Ano hito wa joobu soona kai ada o shite imasu. Ngưởỉ kia cồ thân thể có vẻ rắn chắc. -ỉi bỶ 9 B Ỳ L cv -to Kanojo wa kanashi soona me o shite imasu. Cở ấy có cặp mắt có vẻ buồn. - w AJi ix T X 9 iwito Ano otoko no hito wa onna no yoona koe o shite imasu. Người dàn ông kia có giọng nói có vẻ giống như phụ nữ. -lìí- ỄỈ ề Yoshikosan wa sakura no hana no yoona iro o shite imasu. Cô Yoshiko có làn da giống như hoa Anh Đào. 2- Cách dùng trỢ động từ Ỹ 9 XT soodesu đặt giữa câu để bô9 nghĩa cho động từ hoặc danh từ a- Bể nghĩa cho động từ Khi trợ động từ Ỹ 9 xj soodesu được đặt giữa câu để bổ nghĩa cho động từ làm trạng từ cho động từ thì trợ động từ 9 T soơdesu được đổi thành Ỹ 9 sooni . Thí dụ Ureshi sooni waratte imasu. Cưửi môt cách có về vui mừng. - j14 LÃS 9 Uỳý V X V ầ To .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN