tailieunhanh - DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN THỨC ĂN CHĂN NUÔI

DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN THỨC ĂN CHĂN NUÔI (Ban hành kèm theo Thông tư số 66 /2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) | DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI XÂY DựNG TIÊU CHUẨN THỨC ĂN CHĂN NUÔI Ban hành kèm theo Thông tư số 66 2011 TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT 1. Đối với thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn chăn nuôi đậm đặc TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Hình thức công bố 1 Độ ẩm Không lớn hơn 2 Protein thô Không nhỏ hơn 3 Năng lượng trao đổi ME Kcal kg Không nhỏ hơn 4 Xơ thô Không lớn hơn 5 Canxi Trong khoảng 6 Phốt pho tổng số Trong khoảng 7 Lysine tổng số Không nhỏ hơn 8 Methionine Cystine tổng số Không nhỏ hơn 9 Threonine tổng số Không nhỏ hơn 10 Khoáng tổng số hoặc tro thô Không lớn hơn 11 Cát sạn khoáng không tan trong axit Clohydric Không lớn hơn 12 Hoá chất kháng sinh nêu tên gốc hoặc tên quốc tế và hàm lượng cụ thể - nếu có mg kg Không lớn hơn Thức ăn thủy sản phải thêm các chỉ tiêu sau 13 Protein tiêu hóa Không nhỏ hơn 14 Béo tổng số Không nhỏ hơn 15 Aflatoxin B1 ppb Không lớn hơn 16 Tỷ lệ vụn nát Không lớn hơn 17 Độ bền trong nước Số giờ quan sát Không nhỏ hơn 18 Vi khuẩn gây bệnh Salmonella Không cho phép 19 Nấm mốc độc Aspergillus flavus Không cho phép Cơ sở công bố chất lượng phải công bố phương pháp tính. 2. Đối với premix vitamin hoặc axit amin TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Hình thức công bố

TÀI LIỆU LIÊN QUAN