tailieunhanh - Đổi thay quan trọng của bé 10 - 12 tháng tuổi

- Đây là giai đoạn bé bắt đầu tập đi, tập nói và hiểu một số lời nói. Ở tuổi này, bé độc lập và bướng bỉnh hơn. 1. Tháng thứ 10 Con bạn biết làm gì? Bé biết ngồi dưới đất bất cứ trong tư thế nào | Ảnh minh họa. Đổi thay quan trọng của bé 10 - 12 tháng tuổi - Đây là giai đoạn bé bắt đầu tập đi tập nói và hiểu một số lời nói. Ở tuổi này bé độc lập và bướng bỉnh hơn. 1. Tháng thứ 10 Con bạn biết làm gì - Bé biết ngồi dưới đất bất cứ trong tư thế nào - Trẻ có thể xoay mình dễ dàng từ trái sang phải hay ngược lại và cũng có thể ngồi tên trên một chiếc ghế - Sự vận động của bé dễ dàng hơn trước nhiều bé ngồi được khoảng mười phút quay bên nọ quay bên kia. chuyển từ tư thế ngồi sang nằm biết đứng vững rồi đi men. - Thử nghiệm với tất cả những vật thể và bất kỳ những gì thấy trong nhà. Biết bỏ sách lại vào kệ bỏ đồ vật vào trong toilet . 10 tháng tuổi bé bắt chước nhiều hơn. Ảnh minh họa . - Biết hỗ trợ bạn khi bạn mặc đồ cho bé. - Tìm kiếm sự quan tâm và bầu bạn. Những thay đổi quan trọng - Bé bắt chước giọng nói điệu bộ nét mặt. của người khác nhiều hơn. - Khả năng đoán trước sự việc của bé tốt hơn. Bé mong muốn được cho ăn khi bé nghe thấy tiếng động do bạn chuẩn bị thức ăn trong bếp. - Bé đang bước vào độ tuổi của những cảm xúc bé thường khóc khi bé mong muốn đạt được điều gì đó cho đến khi bạn chấp thuận. - Nhu cầu dinh dưỡng của bé đang thay đổi em bé cần thêm năng lượng để duy trì hoạt động cho cả ngày. Tuy nhiên dạ dày của em bé còn rất nhỏ nên em bé cần thêm các bữa ăn phụ để bổ sung năng lượng và dưỡng chất cho các hoạt động của cơ thể. 2. Tháng thứ 11 Con bạn biết làm gì - Trẻ tự đi men thậm chí có thể bước vài bước. - Trẻ thích ngắm tranh đồ vật và thích tìm đồ chơi bị giấu. - Trẻ cố gắng dùng muỗng để xúc thức ăn. 11 tháng tuổi trẻ biết làm các động tác khác nhau khi chơi như người lớn yêu cầu. Ảnh minh họa . - Biết bày tỏ chính mình. - Trẻ biết làm các động tác khác nhau với đồ chơi khi được người lớn yêu cầu như vỗ về búp bê chỉ vào mắt mũi miệng tai. của chú gấu bông. Những thay đổi quan .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN