tailieunhanh - Bài giảng hợp ngữ - Chương 1

Tài liệu tham khảo Bài giảng hợp ngữ gồm 9 chương - Chương 1 Các khái niệm cơ bản | Bài giảng hợp ngữ Chương I Các khái niệm cơ bản CHƯƠNG I CÁC KHÁI NIỆM Cơ BẢN Mởđầu Hợp ngữ Assembly language là một ngôn ngữ lập trình cấp thấp mục đích nhằm giao tiếp trực tiếp với phần cứng của máy tính. Máy tính chỉ có khả năng hiểu được các tín hiệu 0 1 dưới dạng điện hoặc từ gọi là tín hiệu nhị phân ngôn ngữ nhị phân còn được gọi là ngôn ngữ máy . Các lệnh của hợp ngữ thực chất là dạng kí hiệu của ngôn ngữ máy hợp ngữ sử dụng các kí hiệu bằng tiếng Anh để biểu diễn các lệnh ngôn ngữ máy cho dễ nhớ hơn. Ví dụ Lệnh ngôn ngữ máy Lệnh hợp ngữ 1011 0100 0010 1010 MOV AH 2Ah 1100 1101 0010 0001 INT 21h Ta thấy các lệnh máy tính bằng các dãy bít 0 1 rất dài và khó nhớ còn lệnh hợp ngữ thì ngắn gọn hơn nhiều. Khi chạy một chương trình hợp ngữ thì phải dịch nó sang ngôn ngữ máy. Học hợp ngữ không chỉ để học một ngôn ngữ lập trình có tốc độ rất nhanh hợp ngữ là ngôn ngữ lập trình có tốc độ nhanh nhất mà còn để nắm bắt được bản chất bên trong của máy tính biết cách tác động trực tiếp vào phần lõi của máy tính. Biểu diễn so và kí tự trong máy tính Một số hệ đếm a Hệ thập phân Decimal - Hệ đếm cơ sổ 10 Hệ thập phân sử dụng 10 kí hiệu 0 1 2 .9 để biểu diễn thông tin. Các số trong hệ thập phân được biểu diễn dưới dạng tổng các luỹ thừa cơ số 10. Ví dụ Số 1998 trong hệ thập phân có thể biểu diễn như sau 1998 10 1x103 9x102 9x101 8x100 Trong hợp ngữ người ta kí hiệu 1 số thập phân bằng chữ D hoặc d ở cuối viết tắt của Decimal cũng có thể không cần viết các chữ đó. Ví dụ 1998 10 được kí hiệu là 1998D 1998d hoặc đơn giản là 1998 b Hệ nhị phân Binary - Hệ đếm cơ sổ 2 Hệ nhị phân sử dụng 2 kí hiệu 0 1 để biểu diễn thông tin. Các số trong hệ nhị phân được biểu diễn dưới dạng tổng các luỹ thừa cơ số 2. Ví dụ Số 1101 trong hệ nhị phân có thể biểu diễn như sau 1101 2 1x23 1x22 0x21 1x20 13 10 Trong hợp ngữ người ta kí hiệu 1 số nhị phân bằng chữ B hoặc b ở cuối viết tắt của Binary . Ví dụ 5 Bài giảng hợp ngữ Chương I Các khái niệm cơ bản 1101 2 được kí hiệu là 1101B .