tailieunhanh - Bảng tính kết quả tính toán toán sử dụng tốc độ tăng trưởng bình quân

Phụ lục số 3a Ban hành kèm theoThông tư số 202/2011/TT-BTC ngày 30 /12 /2011 của Bộ Tài chính Công ty A Bảng tính kết quả tính toán toán sử dụng tốc độ tăng trưởng bình quân của lợi nhuận sau thuế từ năm 2006- 2014 là để áp dụng xác định cho các năm 2011 và 2014 ( theo ví dụ 1) Đơn vị: triệu đồng 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Giá trị Quá Quá Quá Quá Hiện Tương Tương Tương Tương lai thực tế khứ khứ khứ khứ tại lai lai lai vốn NN. | Phụ lục số 3a Ban hành kèm theoThông tư số 202 2011 TT-BTC ngày 30 12 2011 của Bộ Tài chính Công ty A Bảng tính kết quả tính toán toán sử dụng tốc độ tăng trưởng bình quân của lợi nhuận sau thuế từ năm 2006- 2014 là để áp dụng xác định cho các năm 2011 và 2014 theo ví dụ 1 Đơn vị triệu đồng 2006 Quá khứ 2007 Quá khứ 2008 Quá khứ 2009 Quá khứ 2010 Hiện tại 2011 Tương lai 2012 Tương lai 2013 Tương lai 2014 Tương lai Giá trị thực tế vốn NN Thu nhập sau thuế 160 275 236 177 292 339 394 458 532 Lợi nhuận sau thuế dùng để chia cổ tức 50 170 197 229 266 Lợi nhuận sau thuế để lại bổ sung vốn 30 102 118 137 160 Vốn nhà nước không bao gồm quỹ khen thưởng phúc lợi 790 998 1 110 1 329 1 337 1 439 1 557 1 694 1853 Tỉ suất lợi nhuận trên Vốn Nhà nước BQ Giá trị vốn Nhà nước tại năm 2013 g b R 30 2 631 Giá trị hiện tại 144 141 139 1 604 Giá trị vốn thực tế Nhà nước tại thời điểm 31 12 2010 2 028 Giá trị vốn Nhà nước theo sổ sách 1 337 Chênh lệch 69 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN