tailieunhanh - Tổng hợp đề thi kinh tế chính trị 7
Tham khảo tài liệu 'tổng hợp đề thi kinh tế chính trị 7', khoa học xã hội, kinh tế chính trị phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | c. c v m giảm d. c v m không đổi Câu 187. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản a. Có lượng tiền tệ đủ lớn b. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh c. Sức lao động trở thành hàng hoá d. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ bán đắt. Câu 188. Chọn các ý đứng trong các ý dưới đây a. Giá trị thặng dư cũng là giá trị b. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá c. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh d. Cả a b và c Câu 189. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền Câu 190. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đứng dưới dây a. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm b. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm c. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới d. Cả b và c Câu 191. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào Trường hợp nào sai a. Được tái sản xuất b. Không được tái sản xuất c. Được bù đắp d. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tổn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới Câu 192. Tư bản bất biến c và tư bản khả biến v có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư Chọn các ý không đứng dưới đây a. Tư bản bất biến c là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư 172 b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư c. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư d. Cả a và b Câu 193. Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của . Chọn các ý đứng dưói đây a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến b. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mói của sản phẩm c. Hình thành công thức giá trị hàng hoá c v m d. Cả a b c Câu 194. Các công thức tính tỷ suất .
đang nạp các trang xem trước