tailieunhanh - Matlab - Tin học ứng dụng - Chương 2

Tài liệu tham khảo bài giảng Matlab - Tin học ứng dụng ( Nguyễn Bá Tuyên & Nguyễn Quang Chiến ) dành cho sinh viên chuyên ngành kỹ thuật biển gồm 7 chương và phần bài tập - Chương 2 TÍNH TOÁN TRONG MATLAB | Bài giảng Tin Ứng dụng 2 - Matlab 7 2. CHƯƠNG II TÍNH TOÁN TRONG MATLAB . Matlab-một máy tính cá nhân Giới thiệu các toán tử số học - Các toán tử số học của Matlab hoạt động theo một cú pháp rất giống với cú pháp của các ngôn ngữ khác mà bạn có thể đã quen thuộc như Turbo Pascal C C Fortran Java. - Các toán tử cơ bản gồm có - A và chúng được dùng kết hợp với ngoặc đơn . Toán tử là toán tử gán. Toán tử A được dùng để cho lũy thừa 2A4 16. Với những toán tử này ta có thể dùng Matlab như một máy tính cá nhân đơn giản. Ví dụ Bạn có thể đánh các lệnh dưới đây vào sau dấu nhắc lệnh _. A 2 3 4 5 A B 2A5 - 3 A B A B ans Khi không có toán tử gán Matlab trả kết quả của phép tính gần nhất vào biến ans . answer . Xem thêm mục . Thứ tự ưu tiên tính toán Trong ví dụ trên Matlab đã tính như th ế nào 2 3 4 5 hay 2 3 4 5 Matlab làm việc theo thứ tự ưu tiên sau 1. các đại lượng trong ngoặc đơn 2. lũy thừa 2 3A2 2 9 11 3. làm việc từ trái qua phải 3 4 5 12 5 4. - làm việc từ trái qua phải 3 4-5 7-5 Vì vậy phép tính ở trên sẽ theo thứ tự ưu tiên 3. Bộ các toán tử của Matlab Xem thêm Help Arithmetic operators Toán tử Mô tả Cộng - Trừ - 15- Bài giảng Tin Ứng dụng 2 - Matlab 7 . Nhân mảng cùng kích thước nhân phần tử với phần tử . Chia mảng cùng kích thước chia phần tử với phần tử . Chia mảng trái Toán tử Hai chấm .A Lũy thừa mảng lũy thừa từng phần tử với phần tử . Chuyển vị mảng Chuyển vị ma trận - ma trận liên hợp MTLH phức Nhân ma trận . Đại số tuyến tính. Chia ma trận B A B inv A chính xác hơn B A A B Chia ma trận trái. A B inv A B A Lũy thừa ma trận . Biến trong Matlab Ví dụ 2A3-3 ans 5 ans 6 ans 30 - Kết quả của phép tính thứ nhất được Matlab gán cho biến ans biến này được sử dụng cho phép tính thứ hai qua đó giá trị của nó đã được thay đổi được gán lại . - Chúng ta có thể sử dụng tên riêng do ta đặt để lưu các giá trị số x 2A3-3 x 5 y x 6 y 30 từ đó x có giá trị bằng 5 và y bằng 30. Chúng có thể được sử dụng cho những tính toán tiếp theo. - Đây là .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN