tailieunhanh - Phím tắt trong 3ds Max 8.0

Các phím F:F1: Trợ giúp F2: Alt + F2: bắt dính tới các đối tượng đông cứng F3: chuyển đối giữa các kiểu hiển thị Wireframe/smooth + highlights Alt+F3: F4: bật chế độ xem edged faces F5: giới hạn tới trục x Alt+F5: bắt dính vào lưới F6: giới hạn tới trục y Alt+F6: bắt dính vào chốt (pivot) F7: giới hạn tới trục z Alt+F7: bắt dính tới đỉnh F8: chuyển đổi qua lại giữa các mặt phẳng của hệ trục toạ độ xoyz (xoy,zoy,xoz) Alt+F8: bắt dính tới điểm cuối F9: render khung nhìn Alt + F9: bắt. | Phím tắt trong 3ds Max 1. Các phím F F1 Trợ giúp F2 Alt F2 bắt dính tới các đối tượng đông cứng F3 chuyển đối giữa các kiểu hiển thị Wireframe smooth highlights Alt F3 F4 bật chế độ xem edged faces F5 giới hạn tới trục x Alt F5 bắt dính vào lưới F6 giới hạn tới trục y Alt F6 bắt dính vào chốt pivot F7 giới hạn tới trục z Alt F7 bắt dính tới đỉnh F8 chuyển đổi qua lại giữa các mặt phẳng của hệ trục toạ độ xoyz xoy zoy xoz Alt F8 bắt dính tới điểm cuối F9 render khung nhìn Alt F9 bắt dính tới điểm giữa F10 mở hộp thoại render Alt F10 bắt dính tới cạnh F11 hiện danh sách các lệnh trong maxcript Alt F11 bắt dính tới cấp độ mặt F12 bật hộp thoại transform type-in 2. Các phím số bên dưới các phím F làm tươi các khung nhìn Ctrl 1 sub-object level 1 2 sub-object level 2 3 sub-object level 3 4 sub-object level 4 5 sub-object level 5 6 mở cửa sổ Particle Alt 6 ẩn hiện các công cụ chính 7 đếm số lượng các đa giác 8 bật hộp thoại môi trường environment dialog 9 mở cửa sổ điều chỉnh ánh sáng nâng cao 0 mở hộp thoại render to texture Alt 0 khoá giao diện người dùng Dâu trừ - thu nhỏ gizmo Ctrl - thu nhỏ khung nhìn Dâu cộng phóng to gizmo Ctrl phóng to khung nhìn 3. Các phím chữ cái A Bật chế độ bắt dính góc Shift A căn gióng nhanh các đối tượng Ctrl A lựa chọn tát cả các đối tượng Alt A căn gióng B khung nhìn dưới Ctrl B lựa chọn đối tượng thứ cấp gần giống với phím số 1 Alt B đặt chế độ nền cho khung nhìn C khung nhìn Camera Shift C ẩn Cameras Ctrl C tạo Camera từ khung nhìn hiện hành Alt C cắt trong chế độ poly subobject Ctrl V nhân bản đối tượng D vô hiệu hoá khung nhìn Ctrl D bỏ chọn đối tượng Alt D bắt dính các trục toạ độ E lệnh lựa chọn và quay Ctrl E chuyển đổi giữa các lựa chọn trong phép quay ALt E extrude face poly F kích hoạt khung nhìn trước front view Shift F hiện khung nhìn an toàn Ctrl F chuyển đổi giữa các dạng lựa chọn đối tượng chọn đối tượng theo vùng theo hình chữ nhật theo hình tròn. G ẩn đường lưới Shift G ẩn các đối tượng hình học ngoại trừ các đối .