tailieunhanh - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG QUA DIỆN TƯƠNG TỰ- QCVN 19:2010/BTTTT
Tham khảo tài liệu 'quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua diện tương tự- qcvn 19:2010/btttt', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 19 2010 BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG QUA GIAO DIỆN TƯƠNG TỰ National technical regulation on general requirements of Telecommunications Terminal Equipments to be connected to an analogue subscriber interface in the PSTN HÀ NỘI - 2010 Mục lục 1. QUY ĐỊNH . Phạm vi điều . Đối tượng áp . Giải thích từ . Các chữ viết 2. QUY ĐỊNH KỸ . Đặc tính vật lý của giao diện kết nối thiết bị đầu cuối - mạng . Các yêu cầu về cực tính đường dây đối với thiết bị đầu . Các yêu cầu chung tại giao diện kết nối mạng khi thiết bị đầu cuối trong trạng thái . Điện trở một . Các đặc tính kỹ thuật đối với các tín hiệu . Trở . Đáp ứng . Dòng một . Mức mất cân bằng trở kháng so với . Điện trở cách điện so với . Độ nhạy của bộ nhận tín hiệu . Yêu cầu kỹ thuật tại giao diện kết nối mạng khi thiết bị đầu cuối chuyển từ trạng thái chờ sang trạng thái làm . Khả năng chấp nhận các quãng ngắt dòng qua thiết bị đầu cuối khi thiết lập cuộc . Đặc tính dòng qua thiết bị đầu . Yêu cầu kỹ thuật tại giao diện kết nối mạng khi thiết bị đầu cuối ở trạng thái làm việc ổn . Các đặc tính một . Trở . Các giới hạn mức . Mức phát tức . Mức công suất phát trung . Mức công suất . Mức công suất phát tại các tần số trên 4 . Mức mất cân bằng trở kháng so với . Mức suy hao chuyển đổi . Mức cân bằng tín hiệu . Điện trở cách điện so với . Kết nối vào 2 . Quay số tự . Quay số không phát hiện tín hiệu mời quay . Quay số có phát hiện tín hiệu mời quay . Tín hiệu quay số đa
đang nạp các trang xem trước