tailieunhanh - Bài giảng điện tử môn tin học: Truy xuất cơ sở dữ liệu của SQL Server
Having để giới hạn kết quả do Group By sản sinh ở các hàm và chỉ dùng với Group By; Whewe giới hạn kết quả trước khi Group By | TRUY XUẤT CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA SQL SERVER 7 Bài 1. Câu lệnh SELECT SELECT [ALL | DICTINCT] [TOP n [WITH TIES] ] [INTO new_table] FROM table_source [AS newname] [WHERE search_condition] [GROUP BY goup_by_expression] [HAVING search_condition] [ORDER BY order_expression [ASC | DESC] ] [COMPUTE | COMPUTEBY expression] Từ khóa DISTINCT: Loại bỏ các mẫu tin trùng trong tập kết quả. Từ khóa TOP n: Lấy ra n mẫu tin đầu tiên + WITH TIES các mẫu tin ngang bằng giá trị trong cột ORDER BY được liệt kê. vd: Select Top 5 With Ties orderid, productid, quantity From [Order Details] Order By quantity DESC Từ khóa AS: Đặt bí danh cho bảng, cột Select as Name From Products as p Mệnh đề SELECT INTO: Sinh thêm một bảng mới mà dữ liệu được lấy từ các bảng khác. Select FirstName, Lastname Into EmployeeNames From Employees Dùng với các hàm: Sum, Max, Min, Avg, Count Select Sum(quantity) From [Order details] Mệnh đề WHERER, GROUP BY, và HAVING: Where và Having dùng để lọc dữ liệu trong câu Select với nhằm thỏa điều kiện Các phép toán có thể dùng cho Where: > , >= , , ! = NOT, AND, OR LIKE, BETWEEN AND . IS NULL, NOT IS NULL Lưu ý: Having để giới hạn kết quả do Group By sản sinh ở các hàm và chỉ dùng với Group By; Whewe giới hạn kết quả trước khi Group By Sử dụng Group By với toán tử WITH ROLLUP: ROLLUP sẽ chèn thêm các dòng Total nằm trước các nhóm mẫu tin được phân theo GROUP BY Ví dụ: Select ProductID, OrderID, Sum (Quantity) as Total_quantity From [Order details] Where OrderID Sử dụng Group By với toán tử WITH CUBE: CUBE thêm các dòng Total của mỗi sự kết hợp có thể có giữa các cột Ví dụ: Select ProductID, OrderID, Sum (Quantity) as Total_quantity From [Order details] Where OrderID Dùng toán tử COMPUTE và COMPUT BY: Thông thường dùng để kiểm tra số liệu, dùng kèm với các . | TRUY XUẤT CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA SQL SERVER 7 Bài 1. Câu lệnh SELECT SELECT [ALL | DICTINCT] [TOP n [WITH TIES] ] [INTO new_table] FROM table_source [AS newname] [WHERE search_condition] [GROUP BY goup_by_expression] [HAVING search_condition] [ORDER BY order_expression [ASC | DESC] ] [COMPUTE | COMPUTEBY expression] Từ khóa DISTINCT: Loại bỏ các mẫu tin trùng trong tập kết quả. Từ khóa TOP n: Lấy ra n mẫu tin đầu tiên + WITH TIES các mẫu tin ngang bằng giá trị trong cột ORDER BY được liệt kê. vd: Select Top 5 With Ties orderid, productid, quantity From [Order Details] Order By quantity DESC Từ khóa AS: Đặt bí danh cho bảng, cột Select as Name From Products as p Mệnh đề SELECT INTO: Sinh thêm một bảng mới mà dữ liệu được lấy từ các bảng khác. Select FirstName, Lastname Into EmployeeNames From Employees Dùng với các hàm: Sum, Max, Min, Avg, Count Select Sum(quantity) From [Order details] Mệnh đề WHERER, GROUP BY, và HAVING: Where và Having dùng để lọc
đang nạp các trang xem trước