tailieunhanh - Bài giảng: NGUYÊN LIỆU CHẾ BIẾN THỨC ĂN THỦY SẢN

Nhóm cung cấp đạm Nhóm cung cấp năng lượng Nhóm cung cấp chất khoáng Nhóm cung cấp phụ phẩm gia cầm là sản phẩm của lò mổ gia cầm: lông, ruột , phổi Hàm lượng protein khoảng 58 – 60%, Độ tiêu hóa protein thấp hơn 70%,Bột lông vũ có hàm lượng protein đạt 8085%.Thành phần protein chủ yếu là keratin có độ tiêu hóa rất thấp (bột lông vũ không qua xử lý hầu như không sử dụng được) Thiếu methionin lẫn lysine. Protein của bột lông vũ mà cá có khả năng tiêu hóa thấp (khoảng 50%) | NGUYÊN LIỆU CHẾ BIẾN THỨC ĂN THỦY SẢN Các nguồn nguyên liệu Nhóm cung cấp đạm Nhóm cung cấp năng lượng Nhóm cung cấp chất khoáng Nhóm cung cấp vitamin Nhóm chất bổ sung Nguồn cung cấp đạm động vật Đạm động vật: bột cá, bột đầu tôm, bột huyết, bột mực Bột cá là nguồn nguyên liệu tốt nhất: acid amin đầy đủ và cân đối, tỉ lệ tiêu hóa tốt (> 92%), mùi vị tốt, có chứa yếu tố kích thích sinh trưởng muối khoáng cao (15-20%) đặc biệt là hàm lượng P. Bảng: Thành phần sinh hoá một số nguồn protein động vật Nguồn Chất khô Protein Lipid Xơ Muối khoáng Bột thịt 94 Bột lông vũ 93 Bột đầu tôm 88 Bột ghẹ 93 93 Bột nhuyễn thể 92 Nguồn cung cấp protein Nguồn cung cấp protein Bảng : Thành phần sinh hóa (%) của một số loại bột cá Nguồn bột cá Protein Lipid Khoáng Xơ Ẩm độ Cá cơm 65 9 16 - 10 Cá trích - Cá mòi Cá trắng 65 5 20 - 10 Bột cá Peru Bột cá Kiên | NGUYÊN LIỆU CHẾ BIẾN THỨC ĂN THỦY SẢN Các nguồn nguyên liệu Nhóm cung cấp đạm Nhóm cung cấp năng lượng Nhóm cung cấp chất khoáng Nhóm cung cấp vitamin Nhóm chất bổ sung Nguồn cung cấp đạm động vật Đạm động vật: bột cá, bột đầu tôm, bột huyết, bột mực Bột cá là nguồn nguyên liệu tốt nhất: acid amin đầy đủ và cân đối, tỉ lệ tiêu hóa tốt (> 92%), mùi vị tốt, có chứa yếu tố kích thích sinh trưởng muối khoáng cao (15-20%) đặc biệt là hàm lượng P. Bảng: Thành phần sinh hoá một số nguồn protein động vật Nguồn Chất khô Protein Lipid Xơ Muối khoáng Bột thịt 94 Bột lông vũ 93 Bột đầu tôm 88 Bột ghẹ 93 93 Bột nhuyễn thể 92 Nguồn cung cấp protein Nguồn cung cấp protein Bảng : Thành phần sinh hóa (%) của một số loại bột cá Nguồn bột cá Protein Lipid Khoáng Xơ Ẩm độ Cá cơm 65 9 16 - 10 Cá trích - Cá mòi Cá trắng 65 5 20 - 10 Bột cá Peru Bột cá Kiên giang Giá trị dinh dưỡng nguyên liệu (mẫu thu tại nông hộ) Thành phần Acid amin: Chỉ số hoá học Arg His Iso Leu Lys Met Phe Thr Val Bột cá 100 100 100 100 100 100 100 100 100 Bột huyết 48 170 17 148 90 47 151 106 148 Bột thịt 144 74 81 103 86 64 105 95 108 Gia cầm 101 93 104 105 83 85 106 100 108 Lông vũ 92 39 110 111 29 25 118 104 149 Đậu nành 100 89 111 106 83 48 130 91 103 lupin 173 94 96 102 56 23 104 87 80 field pea 141 83 100 97 88 41 119 68 101 cowpea 113 102 101 105 86 54 138 81 102 Bột mì. 66 95 114 129 30 63 180 86 110 Bột bắp 40 53 97 229 20 82 154 72 94 wheat 82 84 99 119 45 92 141 83 112 Lúa miến 62 67 103 193 29 67 139 75 110 Explain chemical score. It’s a relative measure of protein quality. If calculated on a gross basis tells us only that the aa is present in adequate quantities or deficient compared to a reference protein. In this case I have used an average value for 3 fish meal ingredients. Cereals usually deficient in lysine, oilseeds in .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.