tailieunhanh - Tính toán máy vận chuyển liên tục - Chương 2

Tính toán sơ bộ chọn dây băng +) Theo bảng [1] đối với băng di động chọn góc nghiêng của băng l% : 0 a =15 +) Tốc độ dây băng theo tiêu chuẩn chọn v =1,25(m/ s) Chiều rộng dây băng : | 5 CHƯƠNG II - TÍNH TOÁN sơ BỘ chọn dây băng Theo bảng 1 đối với băng di động chọn góc nghiêng của băng là a 150 Tốc độ dây băng theo tiêu chuẩn chọn v 1 25 m 5 Chiều rộng dây băng B 1 1. 0 05 mm CT- 1 . Trong đó Q 120 T h là năng suất của băng v 1 25 m s là tốc độ dây băng k hệ số phụ thuộc góc dốc tự nhiên của hàng bảng 1 k 550 đối với dây băng dang lòng máng trên 3 con lăn đỡ góc dốc của hàng rời trên dây băng 150 kp hệ số phụ thuộc góc nghiêng của băng kp 0 92 bảng 1 đối với góc nghiêng băng là 150 Y khối luợng riêng của hàng lấy đối với hàng là cát Y 1 6 T m3 khối lượng riêng của hàng. H 120 . Vậy B 1 1. 4 0 05 0 434 m . 1 92 Theo quy định bảng 1 ta chọn dây băng công dụng chung loại 2 rộng B 500 mm có 4 lớp màng cốt bằng vải bạt B-820 có bọc cao su bề mặt làm việc dầy 3 mm và mặt không làm việc dày 1 mm. Kí hiệu dây băng đã chọn L2 - 500 - 4 B - 820 - 3 - 1 T0CT20-62 . Kí hiệu dây băng đã chọn L2-500-4-B-820-3-1T0CT20-62. 1 cgtngang của dây băng cao su bê mặt làm việc màng cốt đệm cao su 4. lớp cao su bê mặt không làm việc Hình mặt cắt ngang dây băng 6 Chiều dày dây băng ồ ồl iồm ồk CT 1 Trong đó i 4 - số lớp màng cốt ồt 3 mm - chiều dày lớp bọc cao su ơ mặt làm việc ồk 1 mm - chiều dày lớp bọc cao su ơ mặt không làm việc ỗm 1 5 mm - chiều dày một lớp màng cốt bảng 1 Vậy ồ ồl iồm ồk 3 5 1 10 mm Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng hàng q yQ 120 _ 26 67 kg m CT- 1 . 3 3 25 Tải trọng trên một mét chiều dài do khối lượng của các phần chuyển dộng của băng qbt 2qb q qk CT- 1 Trong đó qb Tải trọng trên 1 đơn vị chiều dài do khối lượng dây băng qb 1 1 5 5 kg m CT- 1 ql qk là tải trọng trên 1 đơn vị chiều dài do khối lượng phần quay của các con lăn ở nhánh có tải và không tải ql Gl ll qk Gk lk Theo quy định của bảng 1 lấy đường kính con lăn đỡ bằng 102 mm . Theo số liệu ở bảng 1 lấy khoảng cách giữa các con lăn đỡ ở

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
11    176    1    05-07-2024
337    120    0    05-07-2024