tailieunhanh - Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng hệ số bám dọc trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p4

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng ứng dụng hệ số bám dọc trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p4', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Khoa Xây Dựng Cầu Đườn mti . Các hệ số mị là xét từng ảnh hưởng của điều kiện đường đến tổn thất do một tai nạn gây ra được xác định theo bảng 47- 2 . n số đoạn có điều kiện kỹ thuật không như nhau. Cttx tổn thất do tắc xe hàng năm do khả năng thông xe thực tế trên tuyến còn dự trữ lớn nên không có hiện tượng tắc xe do vậy bỏ qua chi phí này Cttx 0. Ctml chi phí xét đến sự không hoàn chỉnh của mạng lưới mạng lưới đường trong khu vực được xem là hoàn chỉnh nên cho phép không tính chi phí này Ctml 0 . Xét phương án 1 . Lập khái toán Xác định Ko Đối với mặt đường K0 Chi phí đầu tư xây dựng phần mặt đường và lề gia cố rộng 8m K0 9706 đồng . Đối với công trình thoát nước Bảng Loại cống Số cống Số đốt cống Đơn giá đồng m Thành tiền đồng H350 1 16 H300 1 15 0175 8 94 0150 7 96 Tổng cộng Đối với nền đường Bảng Tên công việc Mã hiệu Khlượng Đơn giá Đơn vị Thành tiền đồng Đào đất cấp III BC1143 1774 18 618792 đ 100m3 Đắp đất K98 BK4333 35521 29 551872 đ 100m3 Tổng cộng Xác định Kđ Giá trị Kđ chỉ xác định đối với mặt đường còn nền đường và các công trình khác không đại tu trong quá trình khai thác. Đối với mặt đường bêtông nhựa loại 1 có Kđ 0 Kđ 0 487x đồng . Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Xác định chi phí trung tu Ktr Ktr chỉ xác định cho các lớp áo đường và không xác định đối với nền đường và công trình. Trong thời gian khai thác là 15 năm có 2 lần trung tu vào năm thứ 5 và thứ 10 giá trị mỗi lần trung tu là Ktr 0 0 079x đồng . Xác định Koq Kq - K0----- 365 T đồng . Với L 2 9706 km Vtt 45 20 km h T 1 427 20 q 268 . 427 Ko ------------ -------------- đồng 365 Xác định AK q N - N AKq Kq. T N0 0 N 0 AKq . Ta có y J xt đồng y 1 Etd t

TỪ KHÓA LIÊN QUAN