tailieunhanh - TOÀN VĂN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT MỸ - NHỮNG ĐIỀU KHOẢN QUAN TRỌNG - 5

Săm cao su dùng cho máy bay Săm cao su , loại dùng cho mô tô (motorcycles) Săm cao su , loại dùng cho lốp có chiều rộng lốp 450 mm - Săm cao su , loại dùng cho lốp có chiều rộng lốp 450 mm Giấy in báo , dạng cuộn hoặa tờ Giấy và bìa giấy , sản xuất thủ công Giấy in , giất viết , photocopy. Loại khác Giấy in hoặc giấy viết, | TOÀN VĂN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT MỸ 73 4013 90 10 - - Săm cao su dùng cho máy bay 7 4013 90 20 - - Săm cao su loại dùng cho mô tô motorcycles 7 4013 90 91 - - Săm cao su loại dùng cho lốp có chiều rộng lốp 450 mm 7 4013 90 99 - - Săm cao su loại dùng cho lốp có chiều rộng lốp 450 mm 7 4801 00 00 Giấy in báo dạng cuộn hoặa tờ 5 4802 10 00 - Giấy và bìa giấy sản xuất thủ công 5 4802 51 10 Giấy in giất viết photocopy. 5 4802 51 90 Loại khác 5 4802 52 10 Giấy in hoặc giấy viết photocopy. 5 4802 52 90 Loại khác 5 4802 53 00 Trọng lượng trên 150g m2 5 4802 60 10 Giấy in viết photocopy. 5 4802 60 90 Loại khác 5 4804 11 00 - - Loại chưa tẩy . 4 4804 19 00 - - Loại khác 4 4804 41 90 Loại khác 4 4804 42 00 - - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ . 4 4804 49 00 - - Loại khác 4 4804 51 90 Loại khác 4 4804 52 00 - - Loại đã tẩy . và có tỷ trọng trên 95 . 4804 59 00 - - Loại khác 4 4807 90 00 - Loại khác 4 4810 11 10 Giấy in viết có kẻ . 5 4810 12 10 Giấyin viết có kẻ . 5 4810 21 10 Giấy in viết có kẻ . 5 4810 29 10 Giấy in viết có kẻ . 5 4820 20 00 - Vở bài tập 5 TOÀN VĂN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT MỸ 74 4823 51 10 Giấy viết in photocopy. 5 4823 59 10 Giấy viết in photocopy . 5 5007 10 00 - Vải dệt từ tơ vụn 5 5007 20 00 - Vải có tỷ trọng tơ từ 85 trở lên 5 5007 90 00 - Vải dệt từ tơ và tơ vụn khác 5 6810 19 00 Gạch ốp lát 3 6904 90 00 - Loại khác 3 6905 90 00 - Loại khác 3 6907 10 00 - Gạch lát gạch khối và các sản phẩm tương tự . 3 6907 90 00 - Loại khác 3 6908 10 00 - Gạch lát khối và các sản phẩm tương tự. 3 6908 90 00 - Loại khác 3 6910 10 00 - Đồ sứ vệ sinh 3 6910 90 00 - Đồ sứ vệ sinh bằng chất liệu khác 3 7003 12 90 Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán ở dạng tấm. 6 7003 19 90 Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán ở dạng tấm. 6 7004 20 90 Thuỷ tinh kéo và thuỷ tinh thổi ở dạng tấm. 6 7004 90 90 Thuỷ tinh kéo và thuỷ tinh thổi ở dạng tấm. 6 7005 21 90 Thuỷ tinh bọt và thuỷ tinh đã mài . 6 7005 29 90 Thuỷ tinh bọt và thuỷ tinh đã mài. 6 7016 90 00 Khối lát tấm . bằng thuỷ tinh ép . 6 7209

TỪ KHÓA LIÊN QUAN