tailieunhanh - từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 _phần 3
Tham khảo tài liệu 'từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 _phần 3', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC E. LANGUAGE FOCUS blouse n bread roll n cap n carpel n coconut tree n homeless adj organize v ao sơ m nữ o banh mì mu lưỡi trai tấm tham cay dừa vo gia cư tô chưc pad of paper n tap giấy hotogra h v chụp anh ollen n phấn hoa resent n mon qua puppy n cho con report v bao cao serve v phuc vu GRAMMAR The passive voice Thể bị động I- Cac bước đổi cau chu động sang cau bị động 1 Xac định s V O trong cau chu đọng V co thể la đơn hoặc kép. Nếu la V kép thì V cuoi cung-V chính- đươc đoi thanh V3 ed. 2 Xac định thì cua động từ 3 Đem O trong cau chu đong lam s trong cau bị đọng đem s trong cau chủ đong lam O trong cau bị đọng 4 Lấy V chính trong cau chu đọng đổi thanh V3 ed roi them BE thích hợp trươc V3 ed 5 Đạt BY trươc O trong cau bị đọng Ex A The cat ate the mouse. --- P The mouse was eaten by the cat. Trong A The cat la s ate la V chính the mouse la O. Đem the mouse lam s va the cat lam O hong P . Lay V chính đoi thanh V3 la eaten. Do V chính trong A ơ thì qua khứ đơn va The mouse trong P so ít nen BE phải la was. Đất by trươc the cat. Cấu truc cơ ban cua cau bị đọng la BE V3 ed. Sau khi lam xong can kie m tra lai co thiếu mọt trong hai yếu to đo khong. II- Động từ trong cau chu động va bị động Tenses Examples im le present Lan cleans the floor every morning. -- The floor is cleaned by Lan every morning. im le past Nam broke the glasses. -- The glasses were broken by Nam. Present The pupil is not doing some exercises. r 1 11 1 is is trial version Ng rế Đặng 21 Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC continuous -- Some exercises are not being done by the pupil. Past continuous Mother was cooking dinner at 6 yesterday. -- Dinner was being cooked by mother at 6 yesterday. Present perfect The secretary has just finished the report. -- The report has just been finished by the secretary. Past perfect The boy had found the key before 9 yesterday. -- The key had been found by the boy before 9 yesterday. Simple future Mr. .
đang nạp các trang xem trước