tailieunhanh - Móng cọc – Phân tích và thiết kế part 10

Tham khảo tài liệu 'móng cọc – phân tích và thiết kế part 10', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 236 MÓNG CỌC - PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ N N o X CN X 2 1 ơ ơ . bar - ứng suất hữu hiệu do bản thân đất gây ra tại diem đang xét N iù - sô đọc SPT hiệu chỉnh theo năng lượng xem phần p. . Theo Schmertmann thì ọ của đất cát ỏ độ sâu lổn 3 m được dự báo như sau PeáL51 arctg N ũ ơ p ỉ4 . ơ vo bar - ứng suất hũu hiệu do bản thân đất gây ra tại điếm đang xét. Theo thí nghiệm CPT Theo Robertson and Campanella 1983 Ọ - arctg X log qT n J . Theo Kulhawv và Mayne 1990 ọ. 11 X log q .n trong dó q . qT ựơ vo qT- xem phần . Tuy nhiên hai phương trình trên không dùng ở độ sâu z nhỏ. Khi z 2 hoặc 3 m thì dùng bảng sau của Meyerhof Báng . Bâng ước tính 9 của Meyerhof 1956 bar 20 ị 20 40 40 120 120 200 200 Trạng thái rất rời ỉ rời chặt vừa chặt rất chặt 30 Ị 30 -í- 35 1- - . 35-40 40 - 45 45 . Hiệu chỉnh đường cong e-log p Trong phần đê xây dựng đưòng cong ta cần tiến hành dỡ tải và gia tải đoạn cong ZY và YZ ở hình ở một cấp lớn hơn p . áp lực tiền cô kết ưốc đoán ban đầu. Thí nghiệm ỏ nước ta thường không hoàn chỉnh ví dụ như không tăng tai tiếp từ z đến s không gia tải đến hệ sô rỗng nhỏ hơn et do đó việc hiệu chỉnh sẽ gặp nhiềư khó khăn hơn. Lưu ý rằng quá trình hiệu chỉnh để cập ở đây có thể làm p . thay đổi không đáng kể so với cách làm đơn giản hiện nay nhưng giá trị c . và Cj. thay đổi nhĩểu do đó ảnh hưởng đến kết quả dự báo lún. Các bước hiệu chinh như sau Bước 1 Xác định áp lực tiền cố kết pt Casagranđe Điểm p là điểm cong nhâ t trên đường cong thí nghiệm đường PHỤ LỤC 237 Từ p vẽ đoạn PT tiếp tuyến vâi đoạn đầu của đường đoạn thứ cấp Từ p vẽ đoạn PQ nằm ngang Vẽ đoạn PR là phân giác của góc TPQ Vẽ đoạn SU là tiếp tuyến hay đoạn kéo dài của đoạn cuối đường thí nghiệm Giao điểm của đoạn su và đoạn PR là điểm u. Hoành độ của điểm u là áp lực tiền cố kết ứng suất cố kết trước pứ hay ơ p . Bước 2 Xây dựng đường cong s Schmertmann Điểm X là điểm có tọa độ p0 e0 . Trong đó p0 hay ơ víl là áp lực bản

TỪ KHÓA LIÊN QUAN