tailieunhanh - Móng cọc – Phân tích và thiết kế part 9

Tham khảo tài liệu 'móng cọc – phân tích và thiết kế part 9', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chưmig 5. MỘT só PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM cọc 209 ỏ 10 nhăt búa cuối cùng cọc đi dược 13 mm búa sử dụng là loại Delmag D 36-13 có năng lượng kNm . Kết quả thí nghiệm của cọc này được trình bày trên hình . Ta thấy trên đường cong sức kháng mũi. trước khi tải trọng đạt 1100 kN chuyển vị của mũi cọc lại đi lên. Đó là do ảnh hưởng của áp suất lên ống ở giữa cọc tuy nhiên nó có ánh hương không đáng kề đến kết quả sức chịu tải của cọc. Hình minh họa đường cong nén tĩnh tương đương theo cách quy dổi đơn giản. Đường cong này được vẽ dựa trên kết quả trên hình . Các điểm được đánh số trên hình chính là các điểm dược đánh sô tương ứng ỏ hình chúng có cùng một chuyền vị . Khi xây dựng đường cong trên hình . ta giả thiết là khi chuyển vị lốn hơn mm thì sức kháng mũi không táng nữa và là 1910 kN coi 1910 là giá trị cực hạn thực tế thì sức kháng mũi vẫn có Hình . Kết quả thi nghiệm Osterberg sóng Pines ĩ H 1 3 L. 4 __ 5 X V 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 400C Tải trọng nén tĩnh tương đương Pe kN Hinh . Đường cong tải trọng - độ lún của thi nghiệm nén tĩnh tương đương sòng Pines Thí nghiệm với cọc đóng thường cho ta chuyển vị lên nhiều hơn chuyên vị ỏ mũi. Ngược lại. thí nghiệm vối cọc nhồi thường cho ta chuyển vị ở mũi nhiều hơn chuyển vị lên. Ví dụ. kết quả thí nghiệm ở Láng Hạ được trình bày trên hình . Khi xây dựng đường cong trên hình theo cách quy đối chi tiết ta giả thiết là khi chuyển vị lớn hơn mm thì sức kháng bên không tăng nữa và là MN 2165 tấn coi 2165 tấn là giá trị cực hạn thực tế thì sức kháng bên vẫn có khá nàng tăng thêm khoáng 50 -ỉ- 200 tấn nữa . 14- MCPT 210 MÓNG CỌC - PHẰN TÍCH VÀ THIẾT KÊ Cọc barrette tiết diện X rrv Chiều dài cọc 38 m từ đến m O-cell đật tại m cách đáy 3 m Trọng íượng cọc đẩy nổi của đoạn phía kên kích 211 tấn Ma sát bên Q5 2165 - 211 X 1856 tấn Chuyển vị tại đó mm Sức kháng mũi Qp - 2165 tấn Chuyển vị tại đó mm Tải lớn nhát trong .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN