tailieunhanh - ACTIVE AMERICAN IDIOMS . phần 1

Ngày nay, tiếng Anh sử dụng ở Hoa Kì - hay còn gọi là tiếng Mĩ - đang ngày càng có xu hướng phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu. Đặc biệt, nó còn ảnh hưởng ngược lại tiếng Anh sử dụng ở Anh và các nước Âu châu. Vì vậy, việc thông thạo tiếng Mĩ trở thành một nhu cầu thiết yếu đối với người sử dụng tiếng Anh. Xét thấy rằng, người Mĩ có thói quen đưa những đặc ngữ ( AMERICAN IDIOMS) vào ngôn ngữ thường đàm của họ. Mà điều này, suy cho cùng rất khó. | ACTIVE AMERICAN IDIOMS Nguồn Ngày nay tiếng Anh sử dụng ở Hoa Kì - hay còn gọi là tiếng Mĩ - đang ngày càng có xu hướng phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu. Đặc biệt nó còn ảnh hưởng ngược lại tiếng Anh chánh gốc sử dụng ở Anh và các nước Âu châu. Vì vậy việc thông thạo tiếng Mĩ trở thành một nhu cầu thiết yếu đối với người sử dụng tiếng Anh. Xét thấy rằng người Mĩ có thói quen đưa những đặc ngữ AMERICAN IDIOMS vào ngôn ngữ thường đàm của họ. Mà điều này suy cho cùng rất khó nắm bắt đối với người học tiếng Anh như một ngôn ngữ khác. Sau đây là 1 vài idioms thường được dùng 1. the early bird catches the worm - trâu chậm uống nước đục proverb - tục ngữ Ý nghĩa It s better to do things early rather than late if you want to succeed. Nếu bạn muốn thành công thà sớm còn hơn trễ . A Where are you going Tụi bây sắp đi đâu đây B We re off to the movie theater. Đi coi xi nê A But the movie doesn t start for another hour. Nhưng một tiếng nữa phim mới được trình chiếu mà B Ah but the early bird catches the worm We want to get the best seats. Nhưng mà trâu chậm uống nước đục Tụi tao muốn có chỗ ngồi tốt nhất we often talk about - chúng ta cũng thường nói về an early bird a person who gets out of bed early in the morning người thức dậy sớm vào buổi sáng. . My uncle s an early bird. He gets up each day at 5 o clock. Chú tao là một người thức dậy sớm. Mỗi ngày ổng dậy lúc 5 giờ sáng. someone that arrives early for something người đến sớm. . You re an early bird It s only five-thirty and the class doesn t start until six. Anh tới sớm quá Chỉ mới năm giờ rưỡi lớp học bắt đầu lúc sáu giờ mà. 2. a copycat - người bắt chước Ý nghĩa someone who does what others do usually used by children người bắt chước kẻ khác thường được dùng bởi trẻ con . . A What are you going to eat Mày chuẩn bị ăn gì B Chicken. Gà. A Don t be a copycat I m having chicken. You order something different. Đừng có bắt chước Tao ăn gà rồi. Mày kêu món khác đi. 3. a fat cat - người có quyền thế

TỪ KHÓA LIÊN QUAN