tailieunhanh - Móng cọc – Phân tích và thiết kế part 5

Tham khảo tài liệu 'móng cọc – phân tích và thiết kế part 5', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 104 MÓNG CỌC - PHÀN TÍCH VÀ THIẾT KÊ Biến dạng đàn hồi của bản thân cọc tính toán như thanh chịu nén được xác định một cách dễ dàng như sau A . T HL ACEC trong đó A . - diện tích tiết diện cọc E - - môđun đàn hồi của bản thân cọc L - chiều dài cọc Qth - lực nén trung bình tác dụng lên cọc trong công thức trên N - tải tjọng làm việc truyền từ công trình xuống cọc - tổng sức kháng mũi ở tải trọng làm việc Qi - tông sức kháng bên ở tải trọng làm việc - hệ số phụ thuộc vào phân bô ma sát bên sức kháng bên fị lhựl Nếu fị phân bố đều hình thì - Nếu f phân bố tam giác hình - càng xuôhg sâu thì sức khống bẽn càng lỡn thì ỈỊ - Trong thực tế phân bô ma sát bên có dạng trung gian do đó ỉ . IN sơ đổ truyền lực sd đố truyền lực phân bố biểu đố lực ma sát dọc trong thanh a Sức kháng bên dầu Qpiv biểu đồ lực dọc trong thanh phân bố biểu đổ lực ma sát dọc trong thar b Sức kháng bén tam giác Hình . Tính toán biến dạng nén đàn hối của cọc Độ lún của cọc do tải trọng truyền lên dất dưới mũi cọc được xác định theo biểu thức tương tự như cách xác định độ lún của móng nông đặt trên nển đàn hồi như sau Chương 2. CỌC CHẾ SÃN 105 Sm ao iV 2 26 Etl trong đó qplblll. - sức kháng mũi đơn vị ở tải trọng làm việc qp X A Qp lhựr B - đường kính cọc hay cạnh cọc p - hệ sô nỏ hông Poisson của đất ở dưối mũi cọc E - môđun biến dạng của đất ờ dưới mũi cọc ử - hệ sò phụ thuộc hình dáng cọc nếu cọc tròn thì tì - còn cọc vuông thì ữ . Nói chung có thể luôn luôn lây tì - mồ sai sô không đáng kể. Ngoài ra Vesic 1977 còn kiến nghị công thức sau q1Jtbư. xA C V- Bqp trong đó qp - sức kháng mũi dơn vị cực hạn Cp - hệ sô theo các thí nghiệm của Vesic lấy theo bảng 2 32. Từ các giá trị này ta thấy nếu cùng loại đất và cùng kích thưốc thì cọc nhồi lún nhiều hơn 2 đến 4 lần. Bâng . Bảng các giá trị c Loại đất Cọc chế sẵn Cọc nhối Cát chặt đến rởi rạc 4- Sét cứng đến mềm 4- - Bụi chạt đến rời rạc - .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN