tailieunhanh - [Giao Thông Vận Tại] Lập Trình Pascal Đơn Giản Thiết Kế Đường Ô Tô - Ks.Doãn Hoa phần 10

Phiên bản : So với Pascal chuẩn, Turbo Pascal Version có những mở rộng về các biến động, các biến địa chỉ tuyệt đối, Các phép toán trên bit và byte, các phép toán logic trên số nguyên, Kết nối các chương trình với các biến chung. | Khi muốn kiểm tra lại số liệu dộ cứng lò xo đã nhập vào Display - Show Input Tables Geometry Data ra hộp thoại Display Geometry Data - đánh dấu vào Joint Spring Data OK - ra báng cột K-U3 có trị sô 3300 . 5. Chất tải ngang áp lực đất có dạng hình thang Trapezoidal . - Đầu tiên đánh dấu cạnh cống đoạn AD trong đó tung độ diểm D 0 điếm A cm. Vào Assign - Frame Static Load - Trapezoidal - đánh dấu mục Absolute Distance from End-1 - mục Direction chọn Global X - nhập số liệu như hình S19. Hình Sỉ 9 Nhập sô liệu lực ngang hình thang - Đánh dấu cạnh cống đoạn BC trong đó tung dộ điểm B 0 điểm c cm. Vào Assign và làm tiếp như trên. Lưu ý trị sô lực ngược chiều cạnh AD nên mang dấu âm - . 5. Chất tải dửng Toàn bộ tải trọng dứng được châì lên mặt trên cạnh AB . Đánh dấu cạnh AB. Nhấn ịịị trên thanh công cụ để đạt hoạt tải ra Hình S6. Vì tải trọng đứng là phân bô đều nên nhập sô liệu Kgf cm vào mục Uniform Load mục Direction chọn Gravity chiều trọng lực OK - ra hình S20. 6. Vào Analyze - Set Option nhấn biểu tượng AZ Plane như Hình S8 OK 198 ----- X Hình S20 Sơ đồ đặt tủi 7. Nhấn Run ra bảng Save Model File as. Đặt tên File theo đường dẫn thí dụ C TinhSAF . Nhấn Save máy chạy tính toán - Analysis Complete OK - ra hình khung cống bị biến dạng. 8. Vào Display Show Element Forces Stresses Frame ra hộp thoại Member Forces Diagram For Frames như hình S10. Chọn Moment 3-3 Show Value - OK ra Hình S21. Lý do chọn moment 3-3 xem Hình SI . 9. Nhấn biểu tượng khoá trên thanh công cụ để mở khoá hình S21 sẽ mất biểu đồ moment chỉ còn sơ đổ dầm. Vào Define Material Add New MateriallShow Material ra hộp thoại Material Property Data như Hình SI2. Nhập các số liệu như bước 10 trong Ví dụ SI nhưng ỏ đây là bẻ tông . a. Khối lượng đơn vị thể tích bê tông Mass per unit Volume 0 0025 Kg cm5 b. Trọng lượng đơn vị thể tích bê tông Weight per unit Volume 0 0025 Kg cm1 c. Mô đun đàn hồi bê lõng Modulus of Elasticity 315000 Kgf cm2 d. Hệ sô nở hông của bê tông .