tailieunhanh - Giáo trình công nghệ cán và thiết kế lỗ hình trục cán - Sản xuất thép hình (phần 5)

Theo đồ thị (hình ) tìm đ−ợc góc ăn α =250 - điều kiện ăn đ−ợc thoả mãn. Xác định l−ợng giãn rộng ở từng lỗ hình (vì có kích th−ớc t−ơng tự nên có thể sử dụng các đại l−ợng giãn rộng ở ví dụ ) Δb5 = 1,2 mm; Δb4 = 2,5 mm; Δb3 = 5,9 mm; Δb2 = 7,7 mm; Δb1 = 9 mm; Tổng chiều dμi của từng lần cán (tính theo đ−ờng trung bình) la4 + lb4 = 194,2 mm; la3 + lb3 = 191,7 mm; la2 + lb2 = 185,8 mm; la1 + lb1 = 178,1 mm; Để thiết kế lỗ hình cần. | Giáo trình Cổng nghệ cán và thiết kế lỗ hình trục cán 201 h3 27 5 1 6 17 mm Lượng cán Ah của từng lần cán Ah1 H - h1 70 - 44 26 mm Ah2 h1 - h2 44 - 27 5 16 5 mm Ah3 h2 - h3 27 5 - 17 10 5 mm Ah2 h1 - h2 17 - 12 5 mm Ah2 h1 - h2 12 - 9 6 2 4 mm Xác định góc ăn a1 đối với lần cán I khi đường kính trục D 450mm a1 C Ah ì c 26 ì arcos 1 ar cos 1- V Dmin - h1 V 450 - 44 20036 Với số vòng quay của trục cán n 120 vòng phút suy ra 3 V -------------- 2 82m s 60 Theo đổ thị hình tìm được góc ăn a 250 - điều kiện ăn được thoả mãn. Xác định lượng giãn rộng ở từng lỗ hình vì có kích thước tương tự nên có thể sử dụng các đại lượng giãn rộng ở ví dụ Ab5 1 2 mm Ab4 2 5 mm Ab3 5 9 mm Ab2 7 7 mm Ab1 9 mm Tổng chiều dài của từng lần cán tính theo đường trung bình la3 lb3 191 7 mm la1 lb1 178 1 mm Để thiết kế lỗ hình cần biết chiều dài của cạnh dài và cạnh ngắn. Trên cơ sở lượng giãn rộng chung tính lượng giãn rộng riêng trên mỗi cạnh theo biểu thức la lb la4 lb4 194 2 mm la2 lb2 185 8 mm Abb a la lb Trên cơ sở tính toán được các giá trị sau Aba5 0 7 mm la5 120 2 mm Aba5 0 5 mm la5 75 2 mm Aba4 1 5 mm la4 119 2 mm Aba4 1 0 mm la4 74 7 mm Aba3 3 7 mm la3 118 mm Aba3 2 2 mm la3 73 7 mm Aba2 4 8 mm la2 114 3 mm Aba2 2 9 mm la5 71 5 mm Aba1 5 5 mm la1 109 5 mm Aba1 3 5 mm la1 68 6 mm Góc ọ ở đỉnh tương tự như ví dụ ọ1 1300 ọ2 1090 ọ3 960 ọ4 ọ5 900 Bảng . Các trị số tính toán cho ví dụ Số lỗ hình q h mm Ah mm la lb la lb mm 2Ab mm ọ độ Phôi I II III IV V - 1 6 1 6 1 6 1 45 1 25 70 44 27 5 17 12 9 6 - 26 16 5 10 5 5 2 4 - 178 1 185 8 191 7 194 2 195 4 - 109 5 114 3 118 0 119 5 120 2 - 68 6 71 5 73 7 74 7 75 2 - 9 7 7 5 9 2 5 1 2 - 130 109 96 90 90 g - hệ số biến dạng g H h la - chiều dài cạnh lớn mm h - chiều dày cạnh mm lb - chiều dài cạnh nhỏ mm Ah - lượng ép mm Ab - lượng giãn rộng mm la lb - chiều rộng tổng 2 cạnh mm ọ - góc uốn ở đỉnh độ Trường Đại học Bách khoa Đà năng - 2005 Giáo trình Cổng nghệ cán và thiết kế lỗ hình trục cán 202 Thiết kế

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.