tailieunhanh - Bài giảng Autocad-Bài 9: Quản lý lớp trong bản vẽ

Một bản vẽ có nhiều lớp khác nhau nhưng khi vẽ chỉ có thể vẽ trên 1 lớp duy nhất là lớp hiện hành mang tính chất về kiểu nét, màu sắc được qui định trong lớp đó. Chỉ chuột vào lớp cần chọn ấn Current. | Bài 9 qu¶n lý líp trong b¶n vÏ 1/ Quản lý đối tượng theo lớp. - Format/ linetype. Xuất hiện hộp thoại Linetype properties. Vào Lood để gọi các đường cần đặt lớp. Format/ Layer. Xuất hiện hộp thoại. Chọn New để tạo tên các lớp trong bản vẽ. Các thuộc tính của lớp: + Chọn ô vuông chỉ thị màu trong bảng layer sẽ xuất hiện bảng màu. Lưu ý: Nên chọn các màu cơ bản để thuận tiện cho việc in ấn. + Gán lớp hiện hành: Current. Một bản vẽ có nhiều lớp khác nhau nhưng khi vẽ chỉ có thể vẽ trên 1 lớp duy nhất là lớp hiện hành mang tính chất về kiểu nét, màu sắc được qui định trong lớp đó. Chỉ chuột vào lớp cần chọn ấn Current. Bài 9 qu¶n lý líp trong b¶n vÏ */ Quản lý 1 lớp: Tắt mở lớp: Chọn on / off hay chỉ biểu tượng đèn. Đóng hay làm tan băng của 1 lớp Freeze/ Thaw hay biểu tượng mặt trời. Khoá mở 1 lớp: Lock/ unlock biểu tượng cái khoá Xoá 1 lớp: Chỉ vào lớp chọn delete. 2/ Lệnh liên quan đến kiểu đường trong bản vẽ. Format/ linetype. Xuất hiện hộp hội thoại. Nhập 1 kiểu đường: Load, chọn kiểu đường nét rồi ấn OK. Chọn details và gán tỷ lệ phóng tại global scale fator Current object scale: Tỷ lệ cho riêng kiểu đường được chọn. -Lệnh ltscale: Thay đổi tỷ lệ các đường nét. Bài 9 LÖnh vÏ nhiÒu ®­êng 1/ LÖnh vÏ nhiÒu ®­êng. Mline. LÖnh nµy dïng ®Ó vÏ nhiÒu ®­êng song song víi nhau. 1/ §Þnh nghÜa c¸c ®­êng. Format/ Multiline Style. XuÊt hiÖn hép héi tho¹i: Bài 9 LÖnh vÏ nhiÒu ®­êng 2/ øng dông lÖnh Mline. Command: ML enter. HoÆc Draw/ Multiline. Justification/ scale/ style/: + Justification: J enter: ChØnh ®iÓm kÐo. + Top/ zero/ bottom : - Top: §iÓm kÐo n»m t¹i nÐt trªn - Zero: §iÓm kÐo n»m t¹i gi÷a hai nÐt. - Bottom: §iÓm kÐo n»m t¹i nÐt d­íi. Bài 9 LÖnh vÏ nhiÒu ®­êng + Scale: S enter: Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 nÐt. : §iÓm b¾t ®Çu. To point: §iÓm tiÕp theo. Undo: u enter: Quay l¹i 1 b­íc vÏ. Close: C enter: KhÐp kÝn ®­êng Mline. Chó ý: + §èi t­îng Mline kh«ng chÞu t¸c dông cña lªnh Trim, extend. Muèn sö dông c¸c lÖnh nµy tr­íc hÕt ph¶i vµo lÖnh explode | Bài 9 qu¶n lý líp trong b¶n vÏ 1/ Quản lý đối tượng theo lớp. - Format/ linetype. Xuất hiện hộp thoại Linetype properties. Vào Lood để gọi các đường cần đặt lớp. Format/ Layer. Xuất hiện hộp thoại. Chọn New để tạo tên các lớp trong bản vẽ. Các thuộc tính của lớp: + Chọn ô vuông chỉ thị màu trong bảng layer sẽ xuất hiện bảng màu. Lưu ý: Nên chọn các màu cơ bản để thuận tiện cho việc in ấn. + Gán lớp hiện hành: Current. Một bản vẽ có nhiều lớp khác nhau nhưng khi vẽ chỉ có thể vẽ trên 1 lớp duy nhất là lớp hiện hành mang tính chất về kiểu nét, màu sắc được qui định trong lớp đó. Chỉ chuột vào lớp cần chọn ấn Current. Bài 9 qu¶n lý líp trong b¶n vÏ */ Quản lý 1 lớp: Tắt mở lớp: Chọn on / off hay chỉ biểu tượng đèn. Đóng hay làm tan băng của 1 lớp Freeze/ Thaw hay biểu tượng mặt trời. Khoá mở 1 lớp: Lock/ unlock biểu tượng cái khoá Xoá 1 lớp: Chỉ vào lớp chọn delete. 2/ Lệnh liên quan đến kiểu đường trong bản vẽ. Format/ linetype. Xuất hiện hộp hội thoại. Nhập 1 kiểu đường: Load, chọn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN