tailieunhanh - Chương trình tính giá trị biểu thức bằng hợp ngữ MIPS

Xây dựng chương trình MIPS sau (không bắt buộc dùng thủ tục/hàm): Nhập vào chuỗi biểu thức gồm có các toán tử sau: + – * / (_), và tính kết quả của biểu thức đó. Ví dụ: 12*3+24/(9-3)-90 Ghi chú: + Độ ưu tiên của toán tử: 1: (_) ; 2: * / ; 3: + + Các toán hạng là số nguyên được giới hạn trong đoạn [0,999] + Tìm hiểu stack và thuật toán balan ngược (trong cấu trúc dữ liệu) + Kết quả của biểu thức: số nguyên hoặc số thực (chỉ cần chọn 1 trong. | Chương trình tính giá trị biểu thức bằng hợp ngữ MIPS Xây dựng chương trình MIPS sau không bắt buộc dùng thủ tục hàm Nhập vào chuỗi biểu thức gồm có các toán tử sau - _ và tính kết quả của biểu thức đó. Ví dụ 12 3 24 9-3 -90 Ghi chú Độ ưu tiên của toán tử 1 _ 2 3 - Các toán hạng là số nguyên được giới hạn trong đoạn 0 999 Tìm hiểu stack và thuật toán balan ngược trong cấu trúc dữ liệu Kết quả của biểu thức số nguyên hoặc số thực chỉ cần chọn 1 trong 2 hoặc số thực chỉ cần chọn 1 trong 2 Đây là bài làm của tôi s1 expression string sp t0 stack s0 t1 queue .data text_1 .asciiz Nhap bieu thuc text_2 .asciiz Gia tri bieu thuc text_3 .asciiz Bieu thuc khong dung .text main move t0 sp addi s0 sp -102400 move t1 s0 addi s1 s0 -102400 li v0 4 print string la a0 text_1 syscall addi s1 s1 -1024 move a0 s1 li v0 8 read string li a1 1024 syscall Infix2Postfix lbu t2 0 s1 beq t2 10 end_Infix2Postfix if s 0 n goto end_Infix2Postfix beq t2 open beq t2 close beq t2 operator beq t2 - operator beq t2 operator beq t2 operator move a0 t2 jal Is_number beq v0 1 operand addi s1 s1 1 next character j Infix2Postfix open li a0 0 li a1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN