tailieunhanh - Bài số 16 : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (1)

Is it raining? Có phải trời đang mưa không? No, it isn’t but the ground is wet. Không, không phải nhưng đất đang bị ướt. It has been raining. trời mới vừa mưa là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:I/we/they/you have (=I’ve etc) been doing He/she/it has (=he’s etc) | Bài số 16 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn I have been doing a Hãy xem tình huống sau đây. Is it raining Có phải trời đang mưa không No it isn t but the ground is wet. Không không phải nhưng đất đang bị ướt. It has been raining. trời mới vừa mưa xong. Đây là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn I we they you have I ve etc been doing He she it has he s etc Chúng ta sử dụng thì hoàn thành tiếp diễn khi ta nói về một hành động một hành động xảy ra khá lâu mà bắt đầu trong quá khư và đã chấm dứt gần đây hay mới vừa chấm dứt. Sau đây là một vài ví dụ You re out of breath. Have you been running Bạn trông như hết hơi. Có phải bạn vừa chạy không - That man over there is bright red. I think he s been sunbathing. Người đàn ông đứng đàng kia da bị đỏ rần lên. Tôi nghĩ rằng anh ta mời vừa tắm lắng xong. - Why are your clothes so dirty What have you been doing Sao quần áo bạn dơ bẩn thế Bạn mới vừa làm gì thế - I ve been talking to Tom about your problem and he thinks. Tôi mới vừa nói chuyện với Tom về vấn đề của bạn và anh ấy nghĩ rằng. b Chúng ta cúng sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiễp diễn để hỏi hay chỉ một sự việc đã xảy ra trong thời gian bao lâu. Trong trường hợp này thì hành động hay tình huống bắt đầu trong quá khứ và vẫn xảy ra hay mới vừa chấm rứt. Hãy xem các ví dụ sau It is raining now. It began to rain two hours ago and it is still raining. Hiện giờ trời đang mưa. Trời bắt đầu mưa cách đây hai tiếng và trời vẫn đang mưa. It has been raining for two hours Trời đã mưa được hai tiếng đồng hồ rồi Chúng ta thường sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diên theo cách này đặc biệt là với how long for và since. Sau đây là một vài ví dụ khác - How long have you been learning English Bạn đang học tiếng Anh được bao lâu rồi - They ve been waiting here for over an hour. Họ đã chờ ở đây hơn một tiếng đồng hồ rồi. - I ve been watching television since 2 o clock. Tôi xem Tivi từ lúc 2 giờ. - George hasn t been feeling very well recently. Gần đây George cảm thấy không được khoẻ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN