tailieunhanh - Phần 1: Số tự nhiên Dãy số tự nhiên

Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9) Có 90 số có hai chữ số ( là các số từ 10 đến 99) Có 900 số có hai chữ số ( là các số từ 100 đến 999) . 3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất. số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị. số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên. | Phần 1 Số tự nhiên Dãy số tự nhiên A. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2. Có 10 số có một chữ số là các số từ 0 đến 9 Có 90 số có hai chữ số là các số từ 10 đến 99 Có 900 số có hai chữ số là các số từ 100 đến 999 . 3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0 không có số tự nhiên lớn nhất. 4. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. 5. Các số có chữ số tận cùng là 0 2 4 6 8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị. 6. Các số có chữ số tận cùng là 1 3 5 7 9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn kém hai đơn vị. 7. Đối với dãy số tự nhiên liên tiếp a. Khi thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên khác 0 nào cũng được số tự nhiên liền trước nó. Vì vậy không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi. b. Bớt 1 ở bất kỳ số tự nhiên khác 0 nào cũng được số tự nhiên liền trước đó. Vì không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên 0 là số tự nhiên lớn nhất. c. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu bằng số chẵn kết thúc là số lẻ hoặc bắt đầu là số lẻ kết thúc là số chẵn thì số lượng số chẵn bằng số lượng số lẻ. d. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu bằng số chẵn và kết thúc bằng số chẵn thì số lượng số chẵn nhiều hơn số lượng số lẻ là 1. e. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu bằng số lẻ và kết thúc bằng số lẻ thì số lượng số lẻ nhiều hơn số chẵn là 1. 8. Một số quy luật của dãy số thường gặp a. Mỗi số hạng kể từ số hạng thứ hai bằng số hạng đứng liền trước nó cộng hoặc trừ một số tự nhiên d. b. Mỗi số hạng kể từ số hạng thứ hai bằng số hạng đúng liền trước nó nhân hoặc chia một số tự nhiên q q 1 . c. Mỗi số hạng kể từ số hạng thứ 3 bằng tổng hai số hạng đứng liền trước nó. d. Mỗi số hạng kể từ số hạng thứ 4 bằng tổng các số hạng đứng liền trước nó cộng với số tự nhiên d rồi cộng với thứ tự của số hạng ấy. e. Mỗi số hạng đứng sau bằng số hạng đứng liền trước nó nhân với số thứ tự của số hạng ấy. f. Mỗi số hạng bằng số thứ tự của nó nhân với số thứ tự của số hạng đứng liền sau nó. 9. đối với dãy số cách đều a. Tính số lượng số .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN