tailieunhanh - luyện dịch việt anh_phần 4

Tham khảo tài liệu 'luyện dịch việt anh_phần 4', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Eg Cô nàng chẳng bao giờ cho ai mượn chiếc xe gắn máy của nàng cả She never loaned lent her motor-bike to anybody. Câu 8 Thi trường mở an open market. Open được dùng ở đây là adj. chứ không phải Verb. Eg Bô nàng thường tỏ ra cởi mở với những tư tường mới Her father has usually shown himself open to new ideas hoặc her father has usually been open to new ideas. Cuộc thi đấu mở rộng ỉà cuộc thi đấu mà bất cứ ai cũng có thê tham dự vào An open competition is one which anyone can take part in. Chính sách tiền tê monetary policy. Đảm bảo to guarantee vt to ensure US insure to make safe or certain to secure. Eg Chúng tôi không thê đảm bảo việc làm thường xuyên cho còng nhãn chúng tôi We cannot guarantee our workers regular employment. Hoặc We cannot guarantee regular employment for our workers. Một vài ví dụ khác có cấu trúc câu tương tự Con không để lại gì cho em con sao Have you left your sister any Hoặc have you left any for your sister t Anh ta đã cho bạn mình mượn quyển từ điển đó He lent his friend the dictionary hoặc He lent the dicthrnary to his . _ 1 Tnis IS trial version 108 Lưu ýĩ Người Việt thường nói đảm bảo với nhưng khi dịch sang tiếng Anh nhớ bỗ giới từ với . Eg Tôi đảm bảo với anh rằng mọi ngọn đèn đã được tắt I ensure you that all the lights were switched off. . - Yêu cầu chi tiêu của ngân sách the demand for expenditures of the budget the firm request for spending n of the budget. Nhớ the demand for sth the request for sth không thể dùng of hoặc about thay cho for được. Eg Nhu cầu về chăm sóc sức khoẻ ỉà vô hạn The demand for health care is unlimited e Nhu cầu về xi măng the demand for cement. Bài dịch tham khảo VIETNAM AND THE ISSUE OF MOBILISING CAPITAL FOR ITS DEVELOPMENT 1. As shown in statistics from now to the year 2006 Vietnam needs an investment of about 40 billion USD to keep the yearly rare of development at 7-8 of which foreign invested capital occupies 50 of the remainder domestic invested capital occupies over 20 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
14    193    0
225    114    1
12    133    0
30    204    1
6    149    0
15    141    0
12    160    0
8    121    0