tailieunhanh - Ngữ pháp tiếng Nhật hiện đại part 10

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng nhật hiện đại part 10', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 254 Chương 15 Cách diễn đạt hữu dụng 3 KỈS. K-T . Jim-san wa Itsumo ei-go hanasu nohon-go wo tsukaimasu. 4. R í fc Rỉ íÈ tLSLK . Ky xi wa niku kau __. sakana ni shimashita. 5. r S Ế5 . Kono nihon-go no hon wa iisho tsukau yomemashita DỘNG Từ KÉP Một SỐ đông từ tiếng Nhật như là hapmeru owaru và sugiru có thể thành lập động từ kép khi chúng dược gắn vào một động từ khác. Trong động từ kép dộng từ dầu tiên luón luôn có hình thức của gốc động từ. Góc động từ haiimeru Gốc động từ hajimeru tương đương với bắt đầu hoặc khởi đầu làm điều như thế hoặc bắt đầu ở tình trạng nào đó . 1. V Oji b H Itsu kara nihon-go wo narai-hajimemaahita ka. Bạn đã bắt đẩu học tiếng Nhật khi nào ỉida-san wa raigetsu kara restoran de hataraki-hajimeru 800 da. Tôi nghe rằng õng lida sè bắt đầu làm việc tại nhà hàng vào tháng tới. Repooto wo Ira Iri -ha jimetara konpyuutaa ga koshoo shite shimaimashita. Máy vi tính của tôi đã hư khi tôi bắt đầu viết báo cáo. 4. HÉR Kinoo kara atsuku nari-hajimemaahita ne. Trời bắt đẩu nóng từ hõm qua phải không Chương 15 Cách diễn đạt hữu dụng 255 GỐC đông từ owaru Gốc động tử owaru tương đương với làm xong điều gì đó . k lzc èv o Sono hon wo yomi-owattara kashite kudasai. Khi bạn đọc xong quyển sách này vui lòng cho tôi mượn. 2. Lx ỘD Minna ga gohan wo tabe-ơwatta kara katazuke-hajimemashoo. Khi mọi người ăn xong hãy để chúng tối thu dọn. Kono repooto wo kaki- Hratta keredo moo hitotsu boka no wo kakanakereba ikemasen. Mặc dù tôi đã viết xong bản báo cảo này tôi phải viết một bản khác. Gốc đônọ từ Gốc tính từ suqiru Gốc động từ gốc tính từ sugiru tương đương với làm quả mức hoặc học quá nhiều như thế . 1. íiMáWto Kinoo nomi-BUgite kyoo wa atama ga itai. Hôm qua tôi uống quá nhiều và hôm nay tôi bị đau đầu. Kono Indo ryoori wa oishii keredo kodomo ni wa kara-BUgiru. Thức ăn của An Độ thì ngon nhưng quá cay đối với trẻ em. Ani wa minna ni 8hocjiki-BUgiru to iwaremasu. Ngưôi ta bảo vởi anh tôi rằng anh ấy là người quá chân thật. 256 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN