tailieunhanh - Luận văn: Phương pháp kế toán của công ty Hà Bắc phần 6

TK632 -"Giá vốn hàng bán" Từ ngày 01/10/2004 →31/10/2004 Chứng từ ghi sổ Ngày Số Diễn giải TK đối ứng 156 156 156 Số tiền Nợ . | Báo cáo thực tập tốt nghiệp SỔ CÁI TÀI KHOẢN TK632 - Giá vốn hàng bán Từ ngày 01 10 2004 31 10 2004 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ngày Số Nợ Có 3 10 04 1500 Lan 2 Hàng Đường 156 3 10 04 1501 Cá 156 6 10 04 1530 Cty CPTM B. Hoà 156 31 10 04 ST sao trả lại hàng NK 156 31 10 04 Giá vốn hàng bán 156 31 10 04 K c giá vốn hàng bán 911 Cộng số phát sinh Số dư cuối kì 0 Người lập sổ Lập Ngày tháng năm Kế toán trưởng Dương Thuỳ Mai 31 Lớp KT31B Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Ngày 3 10 2004 Chứng từ số 1500 Nợ TK 632 Có TK 156 - Ngày 3 10 2004 Chứng từ số 1501 Nợ TK 632 Có TK 156 - Ngày 6 10 2004 Nợ TK 632 Có TK 156 - Ngày 31 10 2004 Nợ TK 156 Có TK 632 - Ngày 31 10 Chứng từ số 1822 Nợ TK 632 Có TK 156 - Ngày 31 10 2004 Kết chuyển giá vốn hàng bán Nợ TK 911 Có TK 632 Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty cổ phần Hà Bắc Khi phát sinh nghiệp vụ tiêu thụ và đã xác định được doanh thu thì để phản ánh doanh thu tiêu thụ hàng hoá kế toán sử dụng TK511. Để theo dõi doanh thu tiêu thụ thì kế toán công ty sử dụng sổ chi tiết tài khoản doanh thu sổ cái tài khoản doanh thu là một doanh nghiệp áp dụng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nên doanh thu tiêu thụ không bao gồm thuế VAT. Hàng ngày căn cứ vào hoá đơn GTGT Hoá đơn bán hàng kế toán tiến hành phản ánh nghiệp vụ vào sổ chi tiết tài khoản doanh thu vào chứng từ ghi sổ đến cuối tháng vào sổ cái. Dương Thuỳ Mai 32 Lớp KT31B Báo cáo thực tập tôt nghiệp SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN TK 511 Doanh thu bán hàng Từ ngày 01 10 2004- 31 10 2004 Đơn vị đồng Chứng từ Tên khách hàng TK ĐƯ SÔ phát sinh Sô Ngày PS Nợ PS Có 1505 3 10 04 Lan 2 hàng Đường 131 1506 3 10 04 1. Hàng cá 131 1515 4 10 04 ST Marko 131 1516 4 10 04 Chị Hoa-43 Chùa Bộc 131 1527 5 10 04 Cty Phú Thành .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN