tailieunhanh - Chuẩn mã hóa video tiên tiến H.264

Trong cuộc sống, với chúng ta thì băng thông và dung lượng không bao giờ đủ. Nhu cầu của con người ngày càng được tăng lên, ngày càng đòi hỏi những dịch vụ với chất lượng cao hơn. Những dữ liệu Video thường là những dữ liệu có dung lượng rất lớn, ví dụ truyền hình có độ phân giải cao (HDTV) không nén thì tốc độ lên tới hơn 1,5 Gbps, để truyền tải là rất khó. Do vậy các chuẩn nén video ra đời nhằm loại bỏ những dữ liệu dư thừa mà vẫn đảm bảo chất lượng. Chuẩn mã hóa (nén) là. | 1 Danh mục viết tắt Thuật ngữ Tiếng anh Ý nghĩa tiếng Việt AVC Advanced Video Coding Phương pháp mã hóa video tiên tiến B Picture Bidirectionally Picture Ảnh dự đoán hai chiều B-VOP Bidirectionally predicted Inter- Mặt phẳng đối tượng video loại B CABAC coded Context-adaptive Arithmetic Coding CAVLC Context-adaptive Variable Length CODEC Coding Coder and Decoder Bộ mã hóa và giải mã DCT Discrete Cosine Transform Biến đổi Cosin rời rạc DPCM Pulse Code Modulation Điều chế xung mã vi phân DPCM Differential Pulse Code Modulation Điều chế xung mã vi sai GOB Group of Blocks Nhóm block GOP Group Of Picture Nhóm ảnh Là một chuẩn nén tín hiệu hiện đại HDTV High Definition Television hay còn gọi là AVC MPEG-4 part 10 Truyền hình độ phân giải cao I_PCM IPTV Internet Protocol Television Truyền hình theo giao thức IP IPTVCD Internet Protocol Television Thiết bị để sử dụng dịch vụ IPTV IPTVCM I Picture Consumer Device Intra-Code Picture Ảnh I Hoàng Văn Tú Luận văn thạc sĩ khoa học 2 JPEG Joint Photographic Experts Group Chuẩn nén ảnh JPEG ME Motion Estimation Ước lượng chuyển động MP@HL Main Profile High Level MP@ML Main Profile Main Level MB Macro block Khối macro MPEG Moving Picture Experts Group Chuẩn nén ảnh động MPEG MV Motion Vector Vector chuyển động NAL Network Abstraction Layer Lớp mạng trừu tượng NRI nal_ref_idc PAT PMT P Picture Predictive Code Picture Ảnh P PPS picture_parameter_set PSNR Peak Signal To Noise Ratio Tỉ số đỉnh tín hiệu trên tạp âm thông số đánh giá chất lượng PES Parketized Element Stream Dòng đóng gói cơ bản QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ QP Quantization Parameter Tham số lượng tử hóa SDTV Standart Digital Television Truyền hình số độ phân giải chuẩn RBSP SNR S N Signal Noise Ratio Tỉ số tín hiệu trên tạp âm RD RMS Root Mean square RLC Run Length Codes RTP Real Time Protocol Giao thức vận chuyển theo thời gian thực Hoàng Văn Tú Luận văn thạc sĩ khoa học 3 RVLC Reversible Variable Length Codes Bộ mã bước chạy theo chiều ngược được SP .