tailieunhanh - Case (Thùng Máy)

PIV: (Đời đầu) 320W, 350W, 400W, 420W. Đa phần các nguồn từ PIV đời đầu trở về trước là 20 Pin (Nghĩa là, có 20 chân cắm vào Mainboard) | Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Đừng tưởng chai này là chai rượu nhé!! Máy tính đấy Power (Nguồn) Cung cấp điện cho hệ thống máy tính Chuyển điện AC (Alternating Current) thành DC (Direct Current) AC : 110V, 60Hz (US); 220V,50Hz (E/A) ; 5V : 12V : Monitor, FDD, HDD Có 2 loại : AT và ATX AT : On/Off Power nằm trên Case ( ) 130W (running), 200-205 W (Booting), Serv, Ws (35-500W). Power (Nguồn) PIII: 200W, 250W, 300W. PIV: (Đời đầu) 320W, 350W, 400W, 420W. Đa phần các nguồn từ PIV đời đầu trở về trước là 20 Pin (Nghĩa là, có 20 chân cắm vào Mainboard) PIV: (Đời sau) 450W, 500W, 550W, 600W Các cổng kết nối: Power (Nguồn) 20 Pin 24 Pin Power (Nguồn) 20 + 4 Pin 24 To 20 Pin Power (Nguồn) HDD FDD Power (Nguồn) Mouse (Chuột Máy Tính) Cổng COM Chuột Cổng COM Bàn Phím Cổng PS2 Cổng USB Chuột Quang Chuột Quang Chuột Quang Chuột Quang Chuột Không Dây . | Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Case (Thùng Máy) Đừng tưởng chai này là chai rượu nhé!! Máy tính đấy Power (Nguồn) Cung cấp điện cho hệ thống máy tính Chuyển điện AC (Alternating Current) thành DC (Direct Current) AC : 110V, 60Hz (US); 220V,50Hz (E/A) ; 5V : 12V : Monitor, FDD, HDD Có 2 loại : AT và ATX AT : On/Off Power nằm trên Case ( ) 130W (running), 200-205 W (Booting), Serv, Ws (35-500W). Power (Nguồn) PIII: 200W, 250W, 300W. PIV: (Đời đầu) 320W, 350W, 400W, 420W. Đa phần các nguồn từ PIV đời đầu trở về trước là 20 Pin (Nghĩa là, có 20 chân cắm vào Mainboard) PIV: (Đời sau) 450W, 500W, 550W, 600W Các cổng kết nối: Power (Nguồn) 20 Pin 24 Pin Power (Nguồn) 20 + 4 Pin 24 To 20 Pin Power (Nguồn) HDD FDD Power (Nguồn) Mouse (Chuột Máy Tính) Cổng COM Chuột Cổng COM Bàn Phím Cổng PS2 Cổng USB Chuột Quang Chuột Quang Chuột Quang Chuột Quang Chuột Không Dây Keyboard (Bàn Phím) Monitor (Màn Hình) CRT LCD RAM (Random Access Memory) Static: Ram Tĩnh Dynamic: Ram Động SD RAM Synchronous Dynamic RAM Các BUS thông dụng: 66 Mhz 100 Mhz 133 Mhz Các BUS thông dụng: 266 Mhz 333 Mhz 400 Mhz DDR RAM Double Data Rate RAM DDR 2 Các BUS thông dụng: 533 Mhz 667 Mhz 800 Mhz 1066 Mhz DDRAM3 BUS 1066 BUS 1333 BUS 1600 DDRAM Cắm RAM theo chế độ Dual Channel Cắm RAM theo chế độ Single Channel CPU CPU (Lõi Đơn) S/P: 478/775 DUO 2 CORE (Lõi Kép) S/P: 775 MainBoard Jumpers Đế cắm CPU Khe cắm DDR2 Nguồn 24 Pin Pin Cmos IDE FDD Chipset PCI slot PCI Express 16 x Cổng máy in LPT Sourd Card USB BIOS CNR Slot Communications network riser HDD (Hard Disk Drive) Cổng Kết Nối IDE: ATA 100, ATA 133 (Plus) Cổng Kết Nối Cổng Kết Nối SATA, SATA 2 (ATA 300) Lắp 2 thiết bị trên 1 IDE VGA (Card Màn Hình) VGA (Card Màn Hình) VGA (Card Màn Hình) Định nghĩa DUO 2 CORE Khi các tác nhiệm mà máy tính có thể thực hiện trở nên phức tạp, và khi người dùng mong muốn làm được nhiều hơn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN