tailieunhanh - Giáo trình sức bền vật liệu - Chương 3

Trạng thái ứng suất I. Khái niệm về trạng thái ứng suất ? Trạng thái ứng suất tại một điểm của vật thể đàn hồi chịu lực là tập hợp tất cả các ứng suất tác dụng trên tất cả các mặt vô cùng bé đi qua điểm đó, đặc tr-ng bởi tenxơ đối xứng cấp 2 có 6 thành phần ứng suất độc lập (hình ): | Chương 3. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT I. KHÁI NIỆM VỂ TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT Trạng thái ứng suất tại một điểm của vật thể đàn hồi chịu lực là tập hợp tất cả các ứng suất tác dụng trên tất cả các mặt vô cùng bé đi qua điểm đó đặc trưng bởi tenxơ đô xứng cấp 2 có 6 thành phần ứng suất độc lập hình ơ. T_ T x xy xz ơ T_ Tyx y _yz Tzx Tzy ơz như biểu thị trên các mặt của phân tô toạ độ Cdxdydz. Qua 1 điểm ta luôn tìm ba mặt vuông góc vối nhau có ứng suất tiếp bằng 0 các mặt chính gọi là ph ơng chính ứng là ứngsuâ t chính ơ1 ơ2 và ơ3 Ơ1 Ơ2 ơ3 đó là mặt chính pháp tuyến mặt suất pháp trên các mặt chính gọi Cán cứ vào các ứng suất chính ta hân loại trạng thái ứng suất như sau Trạng thái ứng suất khôi hình trạng thái ứng suất phắng hình trạng thái ứng suất đơn hình . Hĩnh 18 II. TRẠNG THÁI ỨNG SUAT PHANG 1. ứng suât trên mặt nghiêng bâ t kì Tách một phân tố khỏi vật thể đàn hồi chịu lực. Giả thiết mặt vuông góc vối trục z là mặt chính ơz Tzx Tzy 0 những mặt còn lại có cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp hình . Hình Xét sự cân bằng của phân tố hình láng trụ đáy là tam giác mặt bên nghiêng. Phương trình tông mômen các lực vối O EMO Txydydzdx - Tyxdzdxdy 0 Txv Tyx Đó là luật đổĩ ứng của ứng suất tiếp phát biểu như sau Nếu trên mặt cắt nầo đó có ứng suất tiếp thì trên mặt cắt vuông góc với nó cũng phải có ứng suất tiếp có cùng trị sổ nh ng đôi chieW. Lập các phương trình hình chiếu sau u ơudzds - ơxdzds cos a cosa Txydzdscosa sin a - - ơvdzds sin a sin a T dzds sin a cos a 0 y yx v Tuvdzds - ơxdzds cos a sin a - Txydzdscosa cos a ơ dzds sin a cos a T dzds sin a sin a 0 y yx Sau khi rút gọn sử dụng định luật đô ứng ứng suất tiếp ta được giá trị của ơu và Tuv ơv ơ ơ - ơ n - - - cos 2a - T sin 2a u 2 2 xy ơx - ơ T - sin 2a T cos 2a uv 2 xy Rõ ràng là khi a 0 hoặc n 2 thì ơu và Tuv có giá trị bằng ơx 19 TXy hoặc ơy Tyx . 2. ứng suât chính và phương chính Mặt chính đ Ợc xác định thông qua góc nghiêng a0 sao cho ứng suất tiếp trên đó bằng 0 x - 2

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.