tailieunhanh - Các công thức lượng giác cơ bản

công thức hơn kém π: sin(α + π) = -sin α cos(α + π) = -cos α tan( α + π) = tan α cot( α+ π ) = cot α 2) công thức đối: sin( -α ) = -sin α cos( -α ) = cos α tan( -α ) = -tan α cot( -α ) = -cot α 3) công thức bù. | Các công thức lượng giác cơ bản 1) 2) công thức hơn kém sin(α + ) = -sin α cos(α + ) = -cos α tan( α + ) = tan α cot( α+ ) = cot α 3) công thức đối: sin( -α ) = -sin α cos( -α ) = cos α tan( -α ) = -tan α cot( -α ) = -cot α 4) công thức bù: sin( - α ) = sin α cos( -α ) = -cos α tan( - α ) = -tan α cot( - α ) = -cot α 5) công thức phụ: sin( /2 - α ) = cos α cos( /2 - α ) = sin α tan( /2 - α ) = cot α cot( /2 - α ) = tan α 6) công thức hơn kém /2: sin( α + /2 ) = - sin α cos( α + /2 ) = cos α tan( α + /2 ) = - cot α cot( α + /2 ) = - tan α 7) công thức cộng : Cos( a b ) = Sin( a b ) = Tan( a b )= 8) Công thức nhân đôi: Cos2a = Sin2a = Tan2a tan2a = 9) Công thức biến tích thành tổng = [ cos( a + b ) + Cos( a - b ) ] = [ Cos( a + b ) – Cos( a – b ) ] = [ sin( a + b ) + sin ( a – b ) ] 10) Công thức biến tổng thành tích: Cosa + cosb = . cos Cosa – cosb = – .sin Sina + sinb = 2. sin . cos Sina – sinb = . sin Sina + cosa = .sin( a - ) = – .cos( a + ) Sina – cosb = . sin( a – ) = - .cos( a + ) Cosa – sina = − sin( a – ) = . cos( a + ) 11) Công thức nhân 3: Cos3a = 4 a – 3cosa Sin3a = – 4. a

TỪ KHÓA LIÊN QUAN