tailieunhanh - giáo trình Minna no nihongo i shokyu de yomeru topikku 25 phần 7

Điều này một phần là do các từ này tiến triển từ các danh từ thông thường, như kimi "cậu (tớ)" (từ 君 "quân", "ngài"), anata "bạn, anh." (từ あなた "phía đó, đằng kia"), và boku "Tôi, tao, tớ " (từ 僕 "thị, bầy tôi"). Đây là lý do tại sao các nhà ngôn ngữ học không xếp "đại từ" tiếng Nhật vào nhóm đại từ, mà phân vào danh từ tham chiếu. Những đại từ nhân xưng tiếng Nhật thường chỉ được dùng trong các tình huống yêu cầu nhấn mạnh đặc biệt như ai đang làm gì đối với. | Ỵ 0 46 XJ s 42 ỉ 3 C i_ -J 6 s 46 -ttí 3 3 0 o 3 í í 1 -t6 3 p 0 ỷ ẵ _J ợ Xj - X i 4 tf - y 4 3 0 V p K 42 - X 6 3 - ư Ị H Ể tf X z ĩí p Ó p Ỵj 3 46 ợ s -VJ 3 Ù -M . Ễ J T í ìtỉ 3 46 2Í ĩí -kí 4 K ị ỉ ư 46 ư -r 03 à -B-ấ X k s -ọ o -32 4 44 Ỵj Ợ J Xí _ 3 ủ 4 bỌ I p 5 ợ 4 V V6 0 414 -K6 1 3 ể-x i-i .Ị ỉ it Ểẫ HVC 2. V6 K X Ỳj ĩzế ĩí 7 48il tz XKXX L i 1z 11 i L tzo t 2 I ii X t p gW5tc h iz L t Sv i L to XẤ 7 CM T oĩ ỉìị T à À c t riiv j -r -tí-ó z iT i-tíx r I to Ỉ b it-. I tLĩ. ỉ t3 Ồ T. Mick J IL to X W i íO Ậ tax T -7 4f ibứXxóằ A T i Ẳ 9 lz J i L to rú Xõ L t0 J v fotz l ÍÌZO-tì- 0 T lií l Ì-tíẤ o OW bậ 0tto ẦO tí Ó Ó t 7 Ói Ặủ j Ó ỳ bonin u i-tì-Ao ỸHt Tt L OT ữ C õj z k ToJ ưx J LTcfe Cv ỜX íiX lí rz W Rr -tí r cờ xZ 7 ộ j k t oj ỐÍ5 V IÌ L ùo 7 -ìo s x ii t e Ct e tiz 1Ấ ỠÕ ĩi XẢsV ò L to Lú l5 . Ẳ it X Ííủ ầỏ . . I ỳ á iJ tc o T. J i L to xvữci. Ú A hi ịí tủ Ẳ nxto X -o fzR 0 i r X T fT5 ỉ l to ư- ỉ T oj 61 b ố C6t WíW ễ O ờ 0 tt í i t Lá L V lb Ỉ Ã. íã t 0 to F JEOMJ ri to Lú L. Cv ỜẤ íò f ỜẤJi . L T TLỊặưr. EẤ X LỈV 1 L to XMli r W z 4 T9 o l tZoộ TV T t. BẬZr v SoT VlLo T tí- Z V V À íỉt Ậ ì i ột i j ủ -tíi L to 0 r JEOiLj ú b r gctOJjJ ỸL 1 i l 1 3. L - 1 Tx rwdbtbj Ịĩtí -o tor-To 3. I i i 79 I I. a f ờ I o 114 1 C Ã 4 b 2. IE Lv x. ỔIAT EỬV O tz fz Zfz -Ị 1 Zr 5ậ oAfL cú o CA Ị 3 4 i vt Dỉiv 2 V V X. 2 L7t o ơif bi z 4 U T ẼỊ -5 UCÌ ởoCẤ Lv A Ĩ 1 T it .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN