tailieunhanh - giáo trình tiếng nhật dùng cho người việt nam 1 phần 4
Người Nhật thường sử dụng tước vị của người được đề cập mà trong trường hợp đó tiếng Anh sẽ dùng các đại từ. Ví dụ, khi nói về thầy giáo của mình, gọi sensei (先生, "tiên sinh") là cách dùng đúng, còn sử dụng anata là không thích hợp. | l ầ V ẳ 11 Bặ 10 AA t Ằậỉr ầbteTtỉl ằVSút Z Bặ Cl íđềầT P la v ẳ 11 B 10 À T To ftA Bt C-f V ẳ -CTo 1 Bặ 2 Bt 3 Bặ 4 Bt 5 Bậ 6 Bặ 7 Bặ 8 Bặ 9 Bặ 10 Bặ 11 Bt 12 B b v X ưẨỈ u-CTỉÒ V ẳ X To 1 2 ỉp ư 3 Ằ Ẩ 4 ẲpĂy 5 -Ẫ Ấ 6 -S A 7 ư 8  9M 10ẨỈZư 15 À 30 A4 2 a foftfco 5 ZZfrb fc fcL 9t l -c-to è 9 t 1 1515 ề ầl i5ỀJ 5iôsỉ Ỉ3 3ể -e SiftK t. b Ẹ O  r 9li 9BeZPk 3 -X X To 3 a feftfeii íẢ I ỉr fcỀẳtả o t fcLỉl ẳv rẺ . 7 R lr íỉặằTo t 7tLll 12 Beỉ tal-to b fc fcfi  I ỉr ẳ r iiẢ fc- ẳ-t-ỹởùo 8Btr foềr ỉiÀ ẳ-fc- i-to fefrfcii ft ư0ặ c zpv L ríỹặ -t jỏ o t fcLll 9 ir V L-ẹrffặ to c fcftfcil Zư8ặỉr or 91-ếầt o fc fcU3 ỉ 9 ỉ To 4 a 60 A IS IBtWCTo 24 Bặm 1 BX To IU 9f -CÝo 30 0 11 1 -CTo 12 7Ò H 111 iaA C to b feftfcn 10 Ẳ ậ X 9 ỉr frfcUl 10 Btffl fe fcll Ẹ ỉ ưỉ V T O ibfcLU 0 ỉ v -to 0 lfo 39 3 Ề 913 vw ut-ctfc ÍTậẳT 7 3. p TTậ 7 3. n TTậ 7 3. n -t-r 7 3. n TTt 7 3. ơ I TTt 7 3. p y TTề 7 3. p TTậ 7s L p y 1 AA b A l til3o r ưirt lio ậ ì 9l3 VA -CA t-C-Tho V ầ ưR -cT ỏ t ioè ẳoT fc ếV V ẳ t 5 2 -CTo è 9 ẩb O ì è ò o ẻfri ífặẳi- o V LÍTtẳTo ằ x V v -c-tíao ỈÌ ỈỈ1 rr 3 ẹ X -ro S -Ỹ 9 Tí-ỳ o 0 0x1 511 V Ẽ T -t o TI R-ũTo -if Ml Ag-R-CTo Ằ-V ưẳT iẢ Ấ -C-ý à o fH tia. 30 À -ei o fefrfctÍT ẳTủ V V X. fc fcUi ặ ct 9 è tfe t 9 ỉ-ửtẳTo Ỹ 9 W Cỉl ẳ tco ếi 9 Ễ o ề 9fcb 2 íc ậ X 9 li V V -C uậ-eto v ầ X 9 ẻf 2 se-cTo TT ậặ ưli ỉ rfrậẳ-to ỔMỈ r r 3br To X-V A -C 30 Ả t 7s .p è ưli Z 9 t Wr To 0 rr T ISA X 40 1 11 10 Bây giờ là 11 giờ 10 phút. 2 s êu phút ẩ s 1 0 0ế r 9 11 Ngân hàng Nhật Bản làm việc từ 9 giờ tới 3 giờ. 11 iỉpiò 11 7 151 Tôi dậy vào lúc 7 giờ. 1 11 1 0 Một ngày anh học mấy tiếng II 1 0 X -CT t-c-et. t-t. .
đang nạp các trang xem trước