tailieunhanh - giáo trình tiếng nhật dùng cho người việt nam 1 phần 2

Trong khi teineigo (丁寧語) (đinh ninh ngữ) thường là một hệ thống biến tố, sonkeigo (尊敬語) (tôn kính ngữ) và kenjōgo (謙譲語) (khiêm nhường ngữ) thường sử dụng nhiều động từ kính ngữ và khiêm nhường ngữ đặc biệt: kuru "đến" trở thành ikimasu trong đinh ninh ngữ, nhưng được thay thế bằng irassharu trong kính ngữ và mairu trong khiêm nhường ngữ. | r frill lĩÀ TT e frill fro pfra-er la r frill lĩ ư-ũTo r frill ẰÂyư -C-to r. frill cTo H X- V T ỐoL L ư ư èlỷV b -efrill fro fra ii efrill to fra C t o Ỹfrill -cTo ỈĨÂ ặo-d 2 a rfrill IĨẢ -CT ÒI Ỉ1V Ỹ5X To Ỷfrlll lẵ ư-vr. rfriii x uLFo-ci Ill ỸS-eto ỸfriH XÂ Ưort. b rfrlll LÂ Ả X -TZi V V X Ỹfrill LÂZ Ả -Cllfe I ẳià7ư0 efrill ế fefrin 7tX -r o L-ũTo r frill ậo-Ẫĩ-ũi- V V X -efrlll ặ-3 Tỉlẩb9 ầ-ttÀ o -efrill ặ o-c-eto 3 a fefrlll fofrlll 1 if-c-to fcfrlll ci a frt b fefrlll llv ỸS-eto fefrill PV X fefrlll T llfe -frA o fefrlll 4 rfrill Ỹfriỉl -V-To -efrill r frill X To fofrlll fr ư-C í Ã fcfrill To 5 rfrill k llV -CTo rfrit tilV -cfo efrit ttfp-cTo frill -cTo rfrit To I 1 ft 1C . L r ô Lb I1J. c 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 -ẳỉ Ỉ1 V 11 CTo Đây là sách. 11 CTo 11 Đây là sách phải không 11 ỸHI1 11 mlfe O ầ-ttẢA Đấy không phải là báo. 11 wfe O ầ-tì-Ă o fen Ỉ1 Jfe ưT t o Kia là cái gì 11 è ỉỷV Đây cũng là đồng hồ. vTo ffLV a éỉí rn đây cái này ỸH đấy cái ấy Ẵ. fen kia cái kia v - - sách bút chi bàn ghế tạp chí 12 L-A -S A bảo tờ báo è ƯV đồng hồ Ỉỉ Ỉpte tiền ftá cái kính Ề DẴp vé tàu xe. ậo-c tem thư I1V vâng V Ằ. không 9 nhà cửa sổ cây nhà ga C ưL- xe điện cái gì ft mắt IÍ9 L cái mũ C ỉỷÀ xà phòng cái bát ậi 9 nhà thờ 9 ò bưorn bướm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN