tailieunhanh - Báo cáo: Luận chứng kinh tế kỹ thuật-Điều kiện tự nhiên các địa điểm

Công trình nhiệt điện Miền Nam có công suất sự kiến l 600 MW và sẽ nâng lên 1200 MW, nhằm đáp ứng nhu cầu phụ tải điện sau 1995 và sau năm 2000. Công tác nghiên cứu khảo sát địa hình, khí tượng, thủy văn, địa chất được tiến hành cả 16 địa điểm. Công tác nghiên cứu các địa điểm đã được nghiên cứu từ mấy năm nay được nhiều đoàn chuyên gia nước ngoài góp ý chọn địa điểm | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỪ NGHĨA VIỆT NAM BỘNĂNGLƯỘNG CÔNG TY KHẨO SÁT THIẾT KỂ ĐIỆN 2 CÔNGTRÌNHND92-01 NHÀ MÁY NHIỆĨ M MIỀN NAM LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT Tập ĐIÊU KIỆN Tự CÁC ĐỊA ĐIẼM Giám đốc Cống tỊt Phđ chủ nhiệm Cffag Mnlr Lê QgngHuyén VSnĩHnh Hoàng tfâa Thận C0NGTY ZrKMAOSATTHiETKPrf. Chủ nhiệm Công trtlh VBn Tồi Chí Minh 7 92 3 5- MỤC LỤC Mỏ đầu 3 Phần I Điều kiện tự nhiên các địa điểm 4 1. Khí tượng thủy văn íq . Đặc điểm khí hậu Lị-ị vực Nhơn Trạch Vũng Tàu 4 . Khu vực ÔMôn Hậu Giang s . Khu vực Cai Lậy Ti ên Giang 12 . Khu vực Hòn Đất Kiên Giang . Các đặc trưng thủy văn 15 . Khu vực Nhơn Trạch Vũng Tàu ị5 . Khuvực ÔMÔn 4g . Khu vực Cai Lặy Ịg. . Khu vực Hòn Đất 1 2. Cơ sỏ trắc đạc địa hình ỉ . Tổng thê _ 22 . Lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1 10 000 22 . Lập các mặt Ịắt 22 . Đánh giá điêu kiện địa hình các địa điểm 22 3. Điêu kiện địa chất công trình 2-3 . Điều kỉện địa lý tổng .thê 23 . Điêu .kiện địa chất công trình tổng thể . ĐỊa tầng thạch học 2-ii . Kiến tạo động đất 24 . Địa chất thủy vãn 2. . Tính chất cơ lý của đất 3o . Vặt liệu xây dựng thiên nhiên 33 . Điều kiện ĐCCT cụ thể cho từng khu vực 3 Lị . Nhơn Trạch 32Ị . Phú Mỹ 1 2 35 . Bà RỊa 37 . Phước Hải 1 2 37 . ô Môn 38 . Kỉến Lương 38 . Cai Lậy 38 Hòn Đất 33 . So sánh đánh giá và chọn địa điểm 40 Phần II Điều kiện tự nhiên khu vực Phũ Mỹ 2 . 41 4. Khí tượng thủy vãn 41 . Đặc điểm khí hậu 4-í . Đặc trưng thủy văn 44 . Các kết quà phân tích hóa nước 5. Cơ sỏ trắc đạc địa hình 45 . Tô ng thể . Lập lưới khống chế trắc đạc . Lập các bản đồ địa hình 1 10 000 1 5000 1 1000 bô . Lập các mặt cắt địa hình lỊỹ . Xác định cao toạ độ hố thâm dò 9 . Đánh giá điều kiện địa hình của khu vực 49 6. Điều kiện ĐCCT 5 0 . Tổng thể 50 . Đặc điểm địa hình 50 . Đíạ tầng thạch học 5 ỉ . Kiến tạo động đất 52 . Đỉa chất thủy văn và khà năng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN