tailieunhanh - Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ số truyền nhiệt thiết bị ngưng tụ p6

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ số truyền nhiệt thiết bị ngưng tụ p6', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | a1 a2 Hệ số toả nhiệt bên trong và ngoài ống trao đổi nhiệt W d1 d2 - Đường kính trong và ngoài ống trao đổi nhiệt mm À - Hệ số dẫn nhiệt vật liệu ống W . b. Xác định độ chênh nhiệt độ trung bình logarit At - At- hi max min tb At ln x At- min Atmax Atmin- Hiệu nhiệt độ lớn nhất và bé nhất ở đầu vào và ra của thiết bi trao đổi nhiệt. 7-3 c. Xác định lưu lượng chất lỏng hoặc không khí làm lạnh Lưu lượng chất lỏng Lưu lượng chất lỏng được làm lạnh ở thiết bi bay hoi được xác đinh theo công thức sau G Ch 7-4 C Nhiệt dung riêng của chất lỏng J p Khối lượng riêng của chất lỏng kg m3 At - Độ chênh nhiệt độ của chất lỏng vào ra thiết bi bay hoi oC. Lưu lượng không khí Lưu lượng không khí làm lạnh được xác đinh theo công thức sau G Ckk PkÌa kk kg s 7-5 CKK Nhiệt dung riêng của không khí Cn 1 0 kJ pKK Khối lượng riêng của không khí kg m3 pKK 1 15 1 2 kg m3 AtKK - Độ chênh nhiệt độ của không khí vào ra thiết bi bay hoi oC. Xác định hệ số toả nhiệt về phía các môi chất ở thiết bị bay hơi Hệ số toả nhiệt khi sôi môi chất lạnh Sôi trong ống và rãnh nằm ngang - Đối với Frêôn 288 a 0 15 n 7-6 - Tốc độ chuyển động của frêôn lỏng m s p - Khối lượng riêng của frêôn lỏng kg m3 Trị số C và n được xác định như sau Đối vói R12 C 23 4 và n 0 47 Đối vói R22 C 32 0 và n 0 47. Tuy nhiên công thức trên chỉ đúng khi mật độ dòng nhiệt q W m2 nhỏ tức là nhỏ hơn giá trị nằm trong bảng 7-2 dưói đây Bâng 7-2 Giới hạn mật độ dòng nhiệt W m2 Môi chất .p Kg 60 120 250 400 650 R12 1500 1800 2000 2500 3000 R22 1500 1800 2000 2500 3500 Trong trường hợp mật độ dòng nhiệt q lón hơn trị số đã nêu trong bảng 7-2 thì hệ số toả nhiệt được xác định theo công thức sau đây Z a 06 tr I 7-7 hay z a A 2 p 7-8 d trong đó 0 tw to. Hệ số A tra theo bảng 7-3 dưói đây Bâng 7-3 Hệ số A Môi chất to oC -30 -10 0 10 30 R12 0 85 1 045 1 14 1 23 1 47 R22 0 95 1 17 1 32 1 47 1 25 - Đối với NH3 a aw . 1 _ z -17 O- 1 7-9 a 289 aw Hệ số toả nhiệt của lỏng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN