tailieunhanh - Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p5

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p5', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tháp giai nhiệt Trong hệ thống điều hoa không khí giải nhiệt bằng nưổc bắt buộc phai sử dung tháp giải nhiệt. Tháp giải nhiệt được sử dung đề giải nhiệt nửổc lảm mát bình ngửng trong hệ thống lanh mảy điệu hoả khống khí. Trện hình 7-4 trình bảy cáu tạo củả một thảp giải nhiệt Hình 7-4 Tháp giái nhiệt RINKI Hồng Kông Câu tạo gôm Thân vả đảy thảp bằng nhửả composit . Bện trong co cảc khối sợi nhửả co tảc dung lảm tợi nửỢc tằng bệ mắt tiệp xuc thửỢng co 02 khối. Ngoải rả bện trong con co hệ thống ống phun nửỢc quảt hửỢng trục. Hệ thống ống phun nuỢc quảy xung quảnh trục khi co nửỢc phun. Mố tỢ quảt đắt trện đỉnh thảp. Xung quảnh phân thân con co cảc tâm lửỢi co thệ dệ dảng thảo rả đệ vệ sinh đảy thảp cho phép quản sảt tình hình nửỢc trong thảp nhửng vân ngằn cản rảc co thệ rỢi vảo bện trong thảp. Thân thảp đửỢc lắp tử mốt vải tâm riệng biệt cảc vị trí lắp tảo thảnh gân tằng sửc bện cho thân thảp. Phân dửỢi đảy thảp co cảc ống nửỢc sảu Ông nửỢc vảo ống nửỢc rả ống xả cắn ống câp nửỢc bố sung vả ống xả trản. Khi chon thảp giải nhiệt ngửỢi tả cắn cử vảo cống suât giải nhiệt . Cống suât đo đửỢc cắn cử vảo mả hiệu củả thảp. Ví du thảp FRK-80 co cống suât giải nhiệt 80 Ton Bảng 7-3 dửỢi đây trình bảy cảc đắc tính ky thuât củả thảp giải nhiệt RINKI. Theo bảng đo tả co thệ xảc định đửỢc lửu lửỢng nửỢc yệu câu cảc thống số vệ câu truc vả khối lửỢng củả thảp. Tử lửu lửỢng củả thảp co thệ xảc định đửỢc cống suât giải nhiệt củả thảp Q .Atn G- Lửu lửỢng nửỢc củả thảp kg s Cn- Nhiệt dung riệng củả nửỢc Cn 1 kCảl At - Đố chệnh lệch nhiệt đố nửỢc vảo rả thảp At 4oC 169 Bang 7-13 Bang đặc tỉnh kỹ thuật cua tháp giải nhiệt RINKI MODEL LL L s Kích thước Đướng ống Quàt Khối lượng Đố ốn m h H D Vào Rà Xà tràn Xà đày Bố sung m3 ph Omm kW Tinh CO nước dB FRK-8 1 63 170 950 1600 930 40 40 25 15 70 530 0 20 54 185 46 0 10 2 17 170 1085 1735 930 40 40 25 15 85 630 0 20 58 195 50 0 15 3 25 170 990 665 1170 50 50 25 15 140 630 0 37 70 295 50 5 20 4 4 170 1170 1845 1170 50 50 25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN