tailieunhanh - SUMMARY – GRADE 7- UNIT 8:

SUMMARY – GRADE 7 UNIT 8: PLACES ( nơi chốn) | SUMMARY - GRADE 7 UNIT 8 PLACES nơi chốn A. ASKING THE WAY hỏi đường I. VOCABULARY từ vựng - way n đường lối đi - tourist n khách du lịch - excuse me exp xin lỗi dùng khi muốn lưu ý người nào đó hoặc trước khi làm việc gì quấy rầy họ - souvenir n vật lưu niệm - straight ahead adv thẳng phía trước - opposite prep đối diện - show v chỉ chỉ ra - shoe store n hiệu bán giày - guess n sự phỏng đoán have make a guess đoán phỏng đoán II. GRAMMAR 1. Modal verb Could động từ tình thái Could Could có thể được dùng để chỉ sự cho phép thể hiện 1 yêu cầu hoặc 1 khả năng 1 năng lực nào đó .Sau could là động từ nguyên mẫu không to bareinfinitive . Ex Could I use your motorbike tôi có thể dùng xe máy của bạn được không Could you show me the way to the supermarket bạn có thể chỉ cho tôi đường đến siêu thị được không It could rain tomorrow . ngày mai trời có thể mưa . 2. Prepositions of position giới từ chỉ vị trí Phần ngữ pháp này chúng ta đã học rồi đến bài này chỉ ôn lại thôi . - in trong ở trong - on trên ở trên - at tại ở - near gần - next to sát cạnh bên - in front of phía trước - behind phía sau - to the left of phía bên trái - to the right of phía bên phải - between ở giữa 2 người hoặc 2 vật - among ở giữa 3 người hoặc 3 vật trở lên - opposite đối diện - from . to . từ . đến . về khoảng cách 3. How far bao xa How far được dùng để hỏi vầ khoảng cách quãng đường . Để hỏi khoảng cách giữa 2 nơi ta dùng câu How far is it from nơi chốn to nơi chốn Ex How far is it from your house to school từ nhà bạn đến trường bao xa Đe trả lời ta dùng It s about số meter s kilometer s Ex It s about 400 meters. khoảng 400 mét Lưu ý trong câu trả lời về khoảng cách ta thường dùng trạng từ about khoảng chừng khi không biết độ dài chính xác của khoảng cách đó. B. AT THE POST OFFICE tại bưu điện I. VOCABULARY - mail v gửi thư bưu kiện . qua bưu điện mail n bưu phẩm - envelope n phong bì - take v nhận lấy - altogether adv tổng cộng bao gồm tất cả - change n tiền lẻ tiền thừa - pay v trả thanh toán .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN