tailieunhanh - Hàm kỹ thuật
Đây là danh mục một số hàm kỹ thuật trong excel gửi đến các bạn độc giả tham khảo. | Hàm kỹ thuật (Engineering functions) Tác giả: Bùi Nguyễn Triệu Tường (BNTT - GPE) Tổng hợp: uthoiemve (GPE) Danh mục các Hàm Kỹ Thuật BESSELI (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi In(x) BESSELJ (x, n) : Trả về hàm Bessel Jn(x) BESSELK (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi Kn(x) BESSELY (x, n) : Trả về hàm Bessel Yn(x), còn gọi là hàm Weber hay Neumann BIN2DEC (number) : Đổi số nhị phân ra số thập phân BIN2HEX (number, places) : Đổi số nhị phân ra số thập lục phân BIN2OCT (number, places) : Đổi số nhị phân ra số bát phân OCT2BIN(number [, places]): Đổi số bát phân sang số nhị phân. COMPLEX (real_num, i_num, suffix) : Đổi số thực và số ảo thành số phức CONVERT (number, form_unit, to_unit) : Đổi một số từ hệ đo lường này sang hệ đo lường khác DEC2BIN (number, places) : Đổi số thập phân ra số nhị phân DEC2HEX (number, places) : Đổi số thập phân ra số thập lục phân DEC2OCT (number, places) : Đổi số thập phân ra số bát phân DELTA (number1, number2) : Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau hay không ERF (lower_limit, upper_limit) : Trả về hàm Error (tính tích phân giữa cận dưới và cận trên) ERFC (x) : Trả về hàm bù Error (tính tích phân giữa x và vô cực) GESTEP (number, step) : Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị giới hạn nào đó hay không HEX2BIN (number, places) : Đổi số thập lục phân ra số nhị phân HEX2DEC (number) : Đổi số thập lục phân ra số thập phân HEX2OCT (number, places) : Đổi số thập lục phân ra số bát phân IMABS (inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phức IMAGINARY (inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phức IMARGUMENT (inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radian IMCONJUGATE (inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phức IMCOS (inumber) : Trả về cosine của một số phức IMDIV (inumber1, inumber2) : Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai số phức IMEXP (inumber) : Trả về số mũ của một số phức IMLN (inumber) : Trả về logarite tự nhiên của một số phức IMLOG10 (inumber) : Trả về logarite thập phân của một số phức IMLOG2 (inumber) : Trả về logarite cơ số 2 của một số phức IMPOWER (inumber, number) : Tính lũy thừa của một số phức IMPRODUCT (inumber1, inumber2,.) : Tính tích số của 2 đến 255 số phức với nhau IMREAL (inumber) : Trả về hệ số thực của một số phức IMSIN (inumber) : Trả về sine của một số phức IMSQRT (inumber) : Trả về căn bậc 2 của một số phức IMSUB (inumber1, inumber2) : Tính hiệu số của hai số phức IMSUM (inumber1, inumber2,.) : Tính tổng của 2 đến 255 số phức OCT2BIN (number, places) : Đổi số bát phân ra số nhị phân OCT2DEC (number) : Đổi số bát phân ra số thập phân OCT2HEX (number, places) : Đổi số bát phân ra số thập lục phân
đang nạp các trang xem trước