tailieunhanh - Giao dịch ngoại hối tương lai
Giao dịch ngoại hối tương lai là giao dịch trong đó 2 bên cam kết sẽ mua hoặc bán với nhau 1 lượng ngoại tệ thoe một mức tỷ giá xác định một thời điểm ấn định trong tương lai. Đặc điểm hoạt động ngoại hối trong tương lai: Được thực hiện tại các sở giao dịch. Hợp đồng theo tiêu chuẩn hóa cao | 3. Giao dịch ngoại hối tương lai (future transaction) Khái niệm Hợp đồng ngoại hối tương lai Tổ chức thị trường ngoại hối tương lai tỷ giá ngoại hối tương lai Cách niêm yết tỷ giá Ký quỹ, thanh toán và kết thúc hợp đồng tương lai Phân biệt hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn Ứng dụng của hợp đồng tương lai: Phòng ngừa rủi ro tỷ giá Kinh doanh chênh lệch tỷ giá Đầu cơ 3. Giao dịch ngoại hối tương lai (future transaction) Khái niệm: “giao dịch ngoại hối tương lai là GD theo đó 2 bên cam kết sẽ mua hoặc bán với nhau 1 lượng ngoại tệ theo một mức tỷ giá xác định và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào một thời điểm ấn định trong tương lai” Hợp đồng ngoại hối tương lai Các điều kiện trong hợp đồng tương lai đều được tiêu chuẩn hoá VD: HĐ ngoại tệ tương lai được giao dịch tại sàn Chicago với đặc điểm như sau: loại ngoại tệ: EURO,GBP,JPY,AUD,CAD,CHF,NZD, MXN,RUB số lượng tiền tệ của mỗi HĐ: ;; ; ; . | 3. Giao dịch ngoại hối tương lai (future transaction) Khái niệm Hợp đồng ngoại hối tương lai Tổ chức thị trường ngoại hối tương lai tỷ giá ngoại hối tương lai Cách niêm yết tỷ giá Ký quỹ, thanh toán và kết thúc hợp đồng tương lai Phân biệt hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn Ứng dụng của hợp đồng tương lai: Phòng ngừa rủi ro tỷ giá Kinh doanh chênh lệch tỷ giá Đầu cơ 3. Giao dịch ngoại hối tương lai (future transaction) Khái niệm: “giao dịch ngoại hối tương lai là GD theo đó 2 bên cam kết sẽ mua hoặc bán với nhau 1 lượng ngoại tệ theo một mức tỷ giá xác định và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào một thời điểm ấn định trong tương lai” Hợp đồng ngoại hối tương lai Các điều kiện trong hợp đồng tương lai đều được tiêu chuẩn hoá VD: HĐ ngoại tệ tương lai được giao dịch tại sàn Chicago với đặc điểm như sau: loại ngoại tệ: EURO,GBP,JPY,AUD,CAD,CHF,NZD, MXN,RUB số lượng tiền tệ của mỗi HĐ: ;; ; ; ; ; Kỳ hạn của mỗi HĐ: 3,6,9,12 hoặc 18 tháng Thời hạn thanh toán HĐ: thứ 4 của tuần thứ 3 của các tháng 3,6,9,12. Contract Month Product Code First Trade Settlement First Holding First Position First Notice First Delivery Last Trade Last Holding Last Position Last Notice Last Delivery Jun-11 ECM11 12/15/2009 6/13/2011 - 6/13/2011 - 6/15/2011 6/13/2011 6/13/2011 6/13/2011 - 6/15/2011 Sep-11 ECU11 3/16/2010 9/19/2011 - 9/19/2011 - 9/21/2011 9/19/2011 9/19/2011 9/19/2011 - 9/21/2011 Dec-11 ECZ11 6/15/2010 12/19/2011 - 12/19/2011 - 12/21/2011 12/19/2011 12/19/2011 12/19/2011 - 12/21/2011 Mar-12 ECH12 9/14/2010 3/19/2012 - 3/19/2012 - 3/21/2012 3/19/2012 3/19/2012 3/19/2012 - 3/21/2012 Jun-12 ECM12 12/14/2010 6/18/2012 - 6/18/2012 - 6/20/2012 6/18/2012 6/18/2012 6/18/2012 - 6/20/2012 Sep-12 ECU12 3/15/2011 9/17/2012 - 9/17/2012 - 9/19/2012 9/17/2012 9/17/2012 9/17/2012 - 9/19/2012 Product Calendar for EUR/USD Futures (© 2011 CME Group Inc.) Đặc điểm của HĐ
đang nạp các trang xem trước