tailieunhanh - Thông tư số 213/2012/TT-BTC

THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM | BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 213 2012 TT-BTC Hà Nội ngày 6 tháng 12 năm 2012 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006 Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005 Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010 Căn cứ Nghị định số 58 2012 NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy đính chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật chứng khoán Căn cứ Nghị định số 118 2008 NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh đối tượng áp dụng 1. Thông tư này hướng dẫn hoạt động giao dịch đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam. 2. Các hoạt động đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm a Các hoạt động đầu tư trực tiếp quy định tại Điều 21 Luật Đầu tư b Giao dịch cổ phần của các công ty chưa phải là công ty đại chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán phần vốn góp của các công ty trách nhiệm hữu hạn. 3. Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau a Nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại khoản 6 Điều 2 Thông tư này b Ngân hàng lưu ký tổ chức kinh doanh chứng khoán và các tổ chức cá nhân khác có liên quan đến hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Điều 2. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Bản sao hợp lệ là bản sao được công chứng chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. 2. Đại diện có thẩm quyền của tổ .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN