tailieunhanh - Nothing ventured, nothing gained

Câu thành ngữ này muốn nói rằng bạn không thể thành công nếu như bạn không thử làm điều đó (you can’t achieve anything if you don’t try). Đôi khi, để đạt được những gì mình muốn, bạn còn cần phải sẵn sàng mạo hiểm nữa (it is necessary to take risks in order to achieve something). | Nothing ventured nothing gained Câu thành ngữ này muốn nói rằng bạn không thể thành công nếu như bạn không thử làm điều đó you can t achieve anything if you don t try . Đôi khi để đạt được những gì mình muốn bạn còn cần phải sẵn sàng mạo hiểm nữa it is necessary to take risks in order to achieve something . ví dụ We tried to make television programs new and different and we weren t always successful but nothing ventured nothing gained. Chúng tôi cố gắng đổi mới các chương trình truyền hình và cũng gặp phải một số thất bại. Nhưng tất cả đều hiểu rằng Phải thử liều mới có cơ may . Nói tóm lại nếu không dám mạo hiểm thì bạn sẽ chẳng có cơ may thành công nào cả. If you don t risk anything you won t gain anything . Một cách dịch bóng bẩy khác và quen thuộc hơn với người Việt của câu thành ngữ Nothing ventured nothing gained có thể là Không vào hang sao bắt được cọp hay Được ăn cả ngã về không . Nothing ventured nothing gained trở nên phổ biến đến nỗi nó đã được dùng làm tựa đề cho một cuốn sách về đầu tư trong kinh doanh của tác giả Bill Ferris Nothing Ventured Nothing Gained Thrills and Spills in Venture Capital . Trong cuộc sống hãy luôn sẵn sàng thử sức và mạo hiểm bạn nhé vì điều đó đồng nghĩa với việc bạn sẽ có thêm cơ hội để thành .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN