tailieunhanh - Thành ngữ về sắc màu Black mood

Black mood (To be in a black mood): đag trong cơn tức giận In the black : Tình trạng tài chính có vẻ khả quan , không nợ nần gì ai Black and white : trắng đen rõ ràng (chứg cứ xác thực) | Thành ngữ về sắc màu Black mood To be in a black mood đag trong cơn tức giận In the black Tình trạng tài chính có vẻ khả quan không nợ nần gì ai Black and white trắng đen rõ ràng chứg cứ xác thực Black market Thị trường buôn bán bất hợp pháp Black sheep chỉ một thành viên trong gia đình khác xa với những thành viên còn lại và thườg bị hắt hủi pb đối xử Black gold thể hiện giá trị quý giá của dầu oil Blue around the gills chỉ trạng thái mệt mỏi của một ai đó Blue chip company thuật ngữ đề cập đến một công ty với danh tiếg lớn về chất lượng sản phẩm và sự phát triển bền vững của nó. Blue in the face try in vain to do st Out of the blue chỉmột sự việc xảy đến một cách htoàn bất ngờ To see red chỉ một người trong trạng thái vô cùg tức giận To be in the red chỉmột người trog trạng thái nợ nần Roll out the red carpet đối xử một cách đặc biệt vs một vị khách đặc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN