tailieunhanh - Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT

THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KÝ VÀ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔnG thôn Số 75 2011 TT-BNNPTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 31 tháng 10 năm 2011 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KÝ VÀ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THựq PHẨM THUỘC LĨNH VựC QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghị định số 75 2009 NĐ-CP ngày 10 9 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55 2010 QH12 được Quốc hội khoá XII kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2010 Căn cứ Pháp lệnh Quảng cáo số 39 2001 PL-UBTVQH ngày 16 tháng 11 năm 2001 Căn cứ Nghị định số 24 2003 NĐ- CP ngày 13 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định trình tự thủ tục thẩm quyền xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trách nhiệm và quyền hạn của các bên liên quan. Điều 2. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước sản xuất kinh doanh thực phẩm có quảng cáo trên lãnh thổ Việt Nam hoặc người kinh doanh dịch vụ quảng cáo được tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh thực phẩm ủy quyền thực hiện quảng cáo sau đây gọi tắt là cơ sở . Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Quảng cáo thực phẩm Là hoạt động giới thiệu sản phẩm thực phẩm đến người tiêu dùng do tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh thực phẩm trực tiếp tiến hành hoặc phối hợp hoặc tài trợ uỷ quyền cho đơn vị khác tiến hành 2. Thực phẩm phối chế Là thực phẩm mà thành phần

TỪ KHÓA LIÊN QUAN