tailieunhanh - Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE | UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Số 33 2011 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bến Tre ngày 18 tháng 11 năm 2011 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY BA BÁNH GẮN MÁY SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004 Căn cứ Nghị định số 45 2011 NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ Căn cứ Thông tư số 124 2011 TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3242 TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2011 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy ba bánh gắn máy sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy ba bánh gắn máy sơ mi rơ moóc 1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy ba bánh gắn máy sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới 100 . 2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới 100 nhân x với tỷ lệ chất lượng còn lại của xe. Tỷ lệ chất lượng còn lại của xe Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe. a Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam Chất lượng còn lại của xe là 85 b Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam Tỷ lệ chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng cụ thể như sau Thời gian đã sử dụng Chât lượng còn lại Sử dụng trong 01 năm 85 Trên 01 năm đến 03 năm 70 Trên 03 năm đến 06 năm 50 Trên 06 năm đến 10 năm 30 Trên 10 năm 20 c Đối với những xe đã qua sử dụng kể cả xe thanh lý tịch thu trừ trường hợp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN