tailieunhanh - Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - lượng giác (Có bổ sung)

Tham khảo sách 'chuyên đề ôn thi đại học môn toán - lượng giác (có bổ sung)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chuyên đề 8 A. KIEN THỨC CÔ BAN LƯỢNG GIÁC TOM TÁTGIÁO KHOA I. Đơn vi đo góc va cung 1. Đô 2. Rádián rád Góc 10 T1. góc bẹt 180 y 1800 n rad 3. Báng đói đó sáng rád vá ngươc lái củá mót sô góc cung thông dung 180o O x Đó 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600 Radian 0 o 1 n 4 n 3 J 1 2n 3 3n 4 5n n 2n II. Góc lương giác cung lương giác Ox Oy a k2n k e Z 2. Đương trón lương giác Sô đo cua mót sô cung lương giác đác biêt A B C D A C B D 2kn n 2kn n 2kn - n 2kn kn n kn 33 III. Đinh nghĩa ham sô lương giác 1. Đương trôn lương giác A điểm gốc xOx trục cốsin trục hoành y Oy trục sin trục tụng tAt trục tàng ụ Bụ trục cotàng 2. Đinh nghĩa các hám sô lương giác a. Đinh nghĩá Trển đường trốn lượng giàc cho AM ữ . Goi P Q làn lượt là hình chiểụ vụống gốc cụà M trển xOx và yOy T U làn lượt là giàố điểm cụà tià OM vời t At và ụ Bụ Vời moi a tà cố -1 sina 1 hày sina 1 -1 cosa 1 hày cosa 1 n tga xàc định Va r kn 2 cotga xàc định Va kn c. Tính tuán hôán sin a k2n sin a cos a k 2n cosa z k Z tg a kn tga cot g a kn cot ga 34 IV. Giá tri các ham sô lượng giác cua các cung góc đặc biệt Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt gòc Hslg 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600 0 o 1 n 4 n 3 to 1 2n 3 3n 4 5n n 2n sin a 0 1 2 V2 2 V3 2 1 V3 2 V2 2 1 2 0 0 cos a 1 Vã 2 V2 2 1 2 0 1 2 V2 2 1 -1 1 tga 0 V3 3 1 Vã kxđ -V3 -1 V3 3 0 0 còtga kxđ V3 1 Vã 3 0 V3 3 -1 -V3 kxđ kxđ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN