tailieunhanh - SUMMARY- GRADE 7 -Unit 1

SUMMARY- GRADE 7 Unit 1 : BACK TO SCHOOL (TRỞ LẠI TRƯỜNG) | SUMMARY- GRADE 7 Unit 1 BACK TO SCHOOL TRỞLẠI TRƯỜNG A- I- VOCABULARY Still stil adv vẫn còn vẫn lots of a lot of adv many much nhiều be from v quê ở Eg She s from Nha Trang chị ấy ở nha Trang unhappy adj buồn bất hạnh happy adj hạnh phúc miss v nhớ different adj nhớ the giống eg His new schoolbag is different from mine cái cặp mới của anh ấy khác với cái cặp của tội His bike is the same as mine xe đạp của anh ấy giống xe của tôi so adv cũng vậy lunchroom n phòng ăn trưa just fine adj very well rất khỏe pretty adv khá hơi eg He s pretty tall anh ấy khá cao This room is pretty comfortable phòng này khá tiện nghi pretty good adj khá khỏe tốt II. GRAMMAR ADDITIONS or AGREEMENTS Phần thêm vào hay sự đồng ý Phần thêm vào được dùng diễn tả sự đồng ý hay sự tương đồng 1. Affirmative additions phần thêm vào xác định Chúng ta dùng chữ TOO HAY SO a - TOO được viết ở cuối phần thêm vào ẹg He is new and I am too. anh ấy là học sinh mới và tôi cũng vậy This boy can speak Englịsh We can too. Đưa con trai này nói tiếng nah được chúng tôi cũng vậy - SO được viết ở đầu phần thêm vào và đảo ngữ V S He is néwo am I b. Động từ ở phần thêm vào VERBS IN ADDITIONS Câu nói trước có trợ động từ S Va Vm Ọ S V too So Va S Va auxiliary verb trợ động từ Vm main verb Đọng từ chính My brother has got a new pe. I have too. So have I em trai tôi có cái bút cũng vậy Câu nói trước không có trợ động từ S V O S do too. S do S He likes orange juice. I do too So do I TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG BẤT ĐỊNH ạ Many- Much Thường được dùng ở câu phủ định và nghi vấn Many đứng trước danh từ đếm được số nhiều HE hasn t got many new books anh ấy kko có nhiều sách mới Much dùng cho danh từ không đếm được Is there much ink in the pot trong bình có nhiều mực kỏ b. A lot of- Plenty of được dùng trong câu xác định thay cho MANY và MUCH a lot of- lots of- Plenty dùng cho danh từ đếm được và danh từ ko đếm được ẹg There are a lot of flower in the garden. Trong vườn có nhiều hoa B. Động từ nguyên

TỪ KHÓA LIÊN QUAN