tailieunhanh - Thiết kế bài giảng tiếng anh 8 tập 2 part 2
Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng tiếng anh 8 tập 2 part 2', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | VD Nhóm 1 1 go to Ha Noi. Nhóm 2 to visit Hoan Kiem Lake. HOẠT ĐỘNG BÀI MỚI Hoại động 2 LUYỆN TẬP CẤU TRÚC IN ORDER TO so AS TO GV yêu cầu HS nhìn vào VD trong SGK. HS nhìn vào VD. GV phân tích ví dụ. - GV giấu đi in order to so as to I always keep the window open to let fresh air in. - GV yêu cầu HS so sánh mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế. Từ đó đoán nghĩa của in order to và so as to - GV chốt in order to so as to để để mà chỉ mục đích Lưu ỷ Sau in order to so as to chúng ta dùng động từ nguyên dạng không có to. In order to so as to V - infĩ HS nghe và chép vào vở. GV hướng dãn. Bây giờ các em làm bài tập 1 trong SGK dùng in order to so as to để ghép các mệnh đề ở cột A sao cho thích hợp với các mệnh đề ở cột B để có câu hoàn chỉnh. Now you do exercise 1 use in order to I so as to to match one part of a sentence in column A with another part in column B HS nghe hướng dãn và làm bài. GV yêu cầu. HS so sánh câu trả lời với một người bạn. HS so sánh câu trả lời. GV gọi. Một vài HS đọc to câu trả lời. HS đọc câu trả lời. 28 GV đưa ra câu trả lời đúng. 1. I open my umbrella in order to so as to protect myself from the rain. 2. Mary wrote a note on the board in order to so as to inform her classmates about the change in schedule. 3. Mr. Green has to get up early this morning in order to so as to get to the meeting on time 4. My elder brother is studying very hard in order to so as to pass the final exam. 5. People use first-aid in order to so as to ease the victim pain and anxiety. 6. You should cool the pain immediately in order to so as to minimize tissue damage. HS tham khảo. GV mở rộng. Với những lóp khá và thời gian cho phép GV có thể giới thiệu một số bài tập dùng ỉn order to so as to. Bài tập ví dụ Sử dụng in order to so as to để nối các cặp câu dưới đây thành những câu hoàn chỉnh. 1. He went to Ha Noi. He wanted to meet his grandmother. 2. My sister studies English. She wanted to work for a foreign company. 3. We are saving money. We plan to travel around .
đang nạp các trang xem trước